Tiết 40
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Khoa |
Ngày 14/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Tiết 40 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần 21 - Tiết 40
Ngày dạy: 08/01/2014
Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
* Hoạt động 1: - Học sinh biết các quy tắc gõ văn bản trong word.
- Học sinh hiểu được vì sao phải gõ đúng theo các quy tắc gõ văn bản.
* Hoạt động 2 : - Học sinh biết cách gõ văn bản Tiếng Việt.
- Học sinh hiểu để gõ văn bản Tiếng Việt thì cần phải có phần mềm hỗ trợ gõ tiếng việc; để xem trên màn hình và in được chữ Việt chúng ta cần các phong chữ Việt và gõ đúng kiểu gõ.
Kĩ năng:
Hs thực hiện được:
- Học sinh thực hiện được việc gõ văn bản Tiếng Việt theo đúng các quy tắc gõ văn bản trong word.
Hs thực hiện thành thạo:
- Học sinh thực hiện thành thạo việc gõ văn bản Tiếng Việt theo đúng các quy tắc gõ văn bản trong word.
Thái độ:
Thói quen:
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
Tính cách:
- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện.
2. NỘI DUNG BÀI HỌC:
- Tìm hiểu các quy tắc gõ văn bản trong Word và gõ văn bản chữ Việt.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Phòng máy. Chương trình soạn thảo hoạt động tốt.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút)
Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh.
Kiểm tra miệng: (5’)
- Em hãy liệt kê một số thành phần cơ bản trên cửa sổ Word. Nêu cách mở một trang văn bản đã có để sửa nội dung?
Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: Quy tắc gõ văn bản trong Word. (14’)
Gv: Hướng dẫn học sinh qui tắc gõ văn bản trong Word.
Hs: Chú ý, theo dõi, ghi bài.
Gv: Đưa 1 đoạn văn bản mẫu cho HS quan sát về các cách trình bày các dấu câu trong đoạn văn bản.
Hs: Quan sát và mẫu đoạn văn bản trên – đưa ra nhận xét.
3. Quy tắc gõ văn bản trong Word.
- Các dấu ngắt câu: (.), (,), (:), (;), (!), (?), phải được đặt sát vào từ đứng trước nó.
- Các dấu: (, {, [, <, `, " phải được đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.
- Các dấu: ), }, ], >, `, " phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
- Giữa các từ dùng một kí tự trống để phân cách (dùng dấu Spacebar)
- Kết thúc một đoạn văn bản nhấn phím Enter.
Hoạt động 2: Gõ văn bản chữ việt. (15’)
Gv:Muốn soạn thảo văn bản bằng chữ Việt ta cần có phần mềm hỗ trợ.
- Để xem trên màn hình và in được chữ Việt chúng ta còn cần các tệp tin đặc biệt cài sẵn trên máy tính. Các tệp tin này được gọi là phông chữ Việt.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và cho biết các kiểu gõ thông dụng nhất và cho biết phông chữ thường dùng để gõ văn bản
Hs:Một số font chữ việt thường dùng như:
.VnTime; .VnArial;Time New Roman;...
Gv: Nhận xét, sửa, bổ sung.
Gv:Chốt lại và hướng dẫn HS cách gõ chữ có dấu và đưa ra lưu ý ở cuối sách.
4. Gõ văn bản chữ việt.
- Một số chương trình gõ tiếng Việt như: VIETKEY, ABC, UNIKEY .
- Một số font chữ việt thường dùng như:
+ .VnTime.
+ .VnArial
+ Time New Roman
* Cách gõ chữ, gõ dấu:
Chữ
Telex
VNI
ă
aw
a8
â
aa
a6
đ
dd
d9
ê
ee
e6
ô
oo
o6
ơ
ow, (
o7
ư
uw, (
u7
Dấu
Huyền
f
2
Sắc
s
1
Nặng
j
5
Hỏi
r
3
Ngã
x
4
Tổng kết. (5 phút)
Hãy nêu các thành phần của văn bản. Nêu sự khác nhau giữa con trỏ
Ngày dạy: 08/01/2014
Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
* Hoạt động 1: - Học sinh biết các quy tắc gõ văn bản trong word.
- Học sinh hiểu được vì sao phải gõ đúng theo các quy tắc gõ văn bản.
* Hoạt động 2 : - Học sinh biết cách gõ văn bản Tiếng Việt.
- Học sinh hiểu để gõ văn bản Tiếng Việt thì cần phải có phần mềm hỗ trợ gõ tiếng việc; để xem trên màn hình và in được chữ Việt chúng ta cần các phong chữ Việt và gõ đúng kiểu gõ.
Kĩ năng:
Hs thực hiện được:
- Học sinh thực hiện được việc gõ văn bản Tiếng Việt theo đúng các quy tắc gõ văn bản trong word.
Hs thực hiện thành thạo:
- Học sinh thực hiện thành thạo việc gõ văn bản Tiếng Việt theo đúng các quy tắc gõ văn bản trong word.
Thái độ:
Thói quen:
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
Tính cách:
- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện.
2. NỘI DUNG BÀI HỌC:
- Tìm hiểu các quy tắc gõ văn bản trong Word và gõ văn bản chữ Việt.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Phòng máy. Chương trình soạn thảo hoạt động tốt.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút)
Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh.
Kiểm tra miệng: (5’)
- Em hãy liệt kê một số thành phần cơ bản trên cửa sổ Word. Nêu cách mở một trang văn bản đã có để sửa nội dung?
Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: Quy tắc gõ văn bản trong Word. (14’)
Gv: Hướng dẫn học sinh qui tắc gõ văn bản trong Word.
Hs: Chú ý, theo dõi, ghi bài.
Gv: Đưa 1 đoạn văn bản mẫu cho HS quan sát về các cách trình bày các dấu câu trong đoạn văn bản.
Hs: Quan sát và mẫu đoạn văn bản trên – đưa ra nhận xét.
3. Quy tắc gõ văn bản trong Word.
- Các dấu ngắt câu: (.), (,), (:), (;), (!), (?), phải được đặt sát vào từ đứng trước nó.
- Các dấu: (, {, [, <, `, " phải được đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.
- Các dấu: ), }, ], >, `, " phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
- Giữa các từ dùng một kí tự trống để phân cách (dùng dấu Spacebar)
- Kết thúc một đoạn văn bản nhấn phím Enter.
Hoạt động 2: Gõ văn bản chữ việt. (15’)
Gv:Muốn soạn thảo văn bản bằng chữ Việt ta cần có phần mềm hỗ trợ.
- Để xem trên màn hình và in được chữ Việt chúng ta còn cần các tệp tin đặc biệt cài sẵn trên máy tính. Các tệp tin này được gọi là phông chữ Việt.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và cho biết các kiểu gõ thông dụng nhất và cho biết phông chữ thường dùng để gõ văn bản
Hs:Một số font chữ việt thường dùng như:
.VnTime; .VnArial;Time New Roman;...
Gv: Nhận xét, sửa, bổ sung.
Gv:Chốt lại và hướng dẫn HS cách gõ chữ có dấu và đưa ra lưu ý ở cuối sách.
4. Gõ văn bản chữ việt.
- Một số chương trình gõ tiếng Việt như: VIETKEY, ABC, UNIKEY .
- Một số font chữ việt thường dùng như:
+ .VnTime.
+ .VnArial
+ Time New Roman
* Cách gõ chữ, gõ dấu:
Chữ
Telex
VNI
ă
aw
a8
â
aa
a6
đ
dd
d9
ê
ee
e6
ô
oo
o6
ơ
ow, (
o7
ư
uw, (
u7
Dấu
Huyền
f
2
Sắc
s
1
Nặng
j
5
Hỏi
r
3
Ngã
x
4
Tổng kết. (5 phút)
Hãy nêu các thành phần của văn bản. Nêu sự khác nhau giữa con trỏ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Khoa
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)