Tiết 39 (MT+Đề+Đáp án ) chỉ việc in
Chia sẻ bởi Vương Bắc Hà |
Ngày 12/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: Tiết 39 (MT+Đề+Đáp án ) chỉ việc in thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 12/11/2012
Ngày kiểm tra:15/11/2012
Tiết 39: KIỂM TRA 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS vận dụng được các kiến thức trong chương trình vào làm các bài tập
2. Kỹ năng
- HS giải thành thạo được các phép toán trong chương trình
3. Thái độ, tình cảm
- Rèn tư duy độc lập, thái độ nghiêm túc, tích cực, tự giác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Phô tô đề
- HS: Bút, đồ dùng học tập
III. Ma trận đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các dấu hiệu chia hết
- Hiểu được tính chất chia hết của một tổng
- Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2; 5; 3; 9 hay không.
Số câu hỏi
1
1
2
1
5
Số điểm
0,5
1
1
2
4,5
Tỉ lệ
45%
Ước chung và bội chung
Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.
- Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản.
Số câu hỏi
1
1
2
4
Số điểm
0,5
1
4
5,5
Tỉ lệ
55%
TS câu hỏi
1
1
1
1
2
3
12
TS điểm
0,5
1
0,5
1
1
6
10
Tỉ lệ
5%
10%
5%
10%
10%
60%
100%
IV. Đề
Phần trắc nghiệm: (2đ) Khoanh tròn vào đáp đúng nhất
1. Trong các số sau số nào chia hết cho 5
A 1532
B 4683
C 9656
D 3755
2. BCNN của 4 và 6 là:
A 24
B 0
C 12
D 6
3. Tổng nào sau đây không chia hết cho 3
A 15+312+945
B 45+95+30
C 36+63+96
435+642+27
4. Quy tắc tìm BCNN và ƯCLN gồm
A 2 bước
B 3 bước
C 4 bước
D 1 bước
Phần tự luận (8đ)
Câu 1. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ? (1đ)
Câu 2. Viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng (1đ)
Câu 3. Thực hiện phép tính. (2đ)
a. 5.42 - 18:32 b. 39.13 + 87.39
Câu 4. Tìm ƯCLN của 56 và 140 (1đ).
Câu 5 (3đ). Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ. Tính số sách đó biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150 quyển.
V. Đáp án và biểu điểm
Phần trắc nghiệm 2đ Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
D
C
B
B
Phần tự luận
Trả lời
Điểm
Câu 1: Hai số ng.tố cùng nhau là hai số có UWCLN bằng 1
VD: 8 và 9
0,5
0.5
Câu 2:
am; bm; cm => (a+b+c)m
am, bm, cm => (a+b+c)m
0,5
0,5
Câu 3.
a) 5.42 – 18:32 = 5.16 - 18:9 = 80 – 2 = 78
b) 39.13 + 87.39 = 39.( 13 + 87) = 39.100 = 3900
1đ
1đ
Câu 4.
ƯCLN(56,140) = 22.7=28
1đ
Câu 5
Bài giải
Số sách là BC của 10,12,15
Ngày kiểm tra:15/11/2012
Tiết 39: KIỂM TRA 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS vận dụng được các kiến thức trong chương trình vào làm các bài tập
2. Kỹ năng
- HS giải thành thạo được các phép toán trong chương trình
3. Thái độ, tình cảm
- Rèn tư duy độc lập, thái độ nghiêm túc, tích cực, tự giác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Phô tô đề
- HS: Bút, đồ dùng học tập
III. Ma trận đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các dấu hiệu chia hết
- Hiểu được tính chất chia hết của một tổng
- Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2; 5; 3; 9 hay không.
Số câu hỏi
1
1
2
1
5
Số điểm
0,5
1
1
2
4,5
Tỉ lệ
45%
Ước chung và bội chung
Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.
- Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản.
Số câu hỏi
1
1
2
4
Số điểm
0,5
1
4
5,5
Tỉ lệ
55%
TS câu hỏi
1
1
1
1
2
3
12
TS điểm
0,5
1
0,5
1
1
6
10
Tỉ lệ
5%
10%
5%
10%
10%
60%
100%
IV. Đề
Phần trắc nghiệm: (2đ) Khoanh tròn vào đáp đúng nhất
1. Trong các số sau số nào chia hết cho 5
A 1532
B 4683
C 9656
D 3755
2. BCNN của 4 và 6 là:
A 24
B 0
C 12
D 6
3. Tổng nào sau đây không chia hết cho 3
A 15+312+945
B 45+95+30
C 36+63+96
435+642+27
4. Quy tắc tìm BCNN và ƯCLN gồm
A 2 bước
B 3 bước
C 4 bước
D 1 bước
Phần tự luận (8đ)
Câu 1. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ? (1đ)
Câu 2. Viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng (1đ)
Câu 3. Thực hiện phép tính. (2đ)
a. 5.42 - 18:32 b. 39.13 + 87.39
Câu 4. Tìm ƯCLN của 56 và 140 (1đ).
Câu 5 (3đ). Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ. Tính số sách đó biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150 quyển.
V. Đáp án và biểu điểm
Phần trắc nghiệm 2đ Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
D
C
B
B
Phần tự luận
Trả lời
Điểm
Câu 1: Hai số ng.tố cùng nhau là hai số có UWCLN bằng 1
VD: 8 và 9
0,5
0.5
Câu 2:
am; bm; cm => (a+b+c)m
am, bm, cm => (a+b+c)m
0,5
0,5
Câu 3.
a) 5.42 – 18:32 = 5.16 - 18:9 = 80 – 2 = 78
b) 39.13 + 87.39 = 39.( 13 + 87) = 39.100 = 3900
1đ
1đ
Câu 4.
ƯCLN(56,140) = 22.7=28
1đ
Câu 5
Bài giải
Số sách là BC của 10,12,15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Bắc Hà
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)