Tiết 39. KT số học
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Chung |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Tiết 39. KT số học thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 39 : Kiểm tra 45 phút
Tuần kiểm tra 13_Tiết 39_Bài số 02
Đề 1
A. Mục tiêu tiết học
- Kiểm tra lĩnh hội kiến thức cơ bản giữa chương I của học sinh, kỹ năng vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập
- Phát hiện những chỗ sai sót của học sinh trong làm bài tập để tìm cách khắc phục
- Đánh giá chất lượng đại trà và chất lượng nâng cao của học sinh
B. Chuẩn bị
Giáo viên : Ra đề - đáp án – in đề sẵn cho học sinh
Học sinh : Ôn tập kiến thức chương I đã học
C. Ma trận ra đề
Nội dung
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Các phép tính trong N
1 - 1.25 điểm
1 – 1.25 điểm
=12,5%
Luỹ thừa
1 – 1.25 điểm
1 – 1.25 điểm
= 12,5%
Dấu hiệu chia hết
1 – 1 điểm
1 - 1 điểm
= 10%
Số nguyên tố
1 – 1 điểm
1 - 1 điểm
= 10%
ƯC – BC - ƯCNL và BCNN
1- 1 điểm
3 – 4.5 điểm
4 – 5.5 điểm
= 55%
Tổng cộng
3 - 3 điểm
= 30%
5 – 7.0 điểm
= 70%
8 - 10 điểm
=100%
C. Đề bài
Bài 1(3.0 điểm) :
a/ Cho các số sau : 1995 ; 2340 ; 111; 178 . Số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 5
b/ Tìm tập hợp Ư(15)
c/ Cho các số : 17 ; 48 ; 53 ; 125 ; 97 . Số nào là số nguyên tố? số nào là hợp số?
Bài 2 ( 2.5 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết rằng
a/ x = 28 : 24 + 32.33
b/ 6x - 39 = 5628 : 28
Bài 3 ( 2.0 điểm ) : Tìm ƯCLN(180; 234) và ƯC(180; 234)
Bài 4 ( 2.5 điểm ) : Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Biết nếu xếp hàng 30 em hay hàng 45em đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
D. Đáp án – thang điểm
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1
a/ - Các số chia hết cho 3 là : 1995 ; 2340 ; 111
- Các số chia hết cho 5 là : 1995 ; 2340
0.5
0.5
b/ 15 = 3.5 => Ư(15) = {1 ; 3 ; 5 ; 15}
1.0
c/ - Các số nguyên tố là : 17 ; 53 ; 97
- Các hợp số là : 48 ; 125
0.5
0.5
Bài 2
a/ x = 28 : 24 + 32.33
= 24 + 9. 27
= 16 + 243
= 259
Vậy : x = 259
1.25
b/ 6x - 39 = 5628 : 28
=>6x - 39 = 201
=>6x = 201 + 39
=>6x = 240
=> x = 240 : 6
=> x = 40
1.25
Bài 3
180 = 22.32.5
234 = 2.32.13
=> ƯCLN(180; 234) = 2.32 = 18
=> ƯC(180 : 234) = Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9 ; 18}
1.0
1.0
Bài 4
Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là x(em)
nếu xếp hàng 30 em hay hàng 45em đều vừa đủ nên : x 30 và x 45
Suy ra : x ( BC(30; 45)
Ta có : 30 = 2.3.5 và 45 = 32.5
BCNN(30;45) = 2.32.5 = 90
BC(30 ; 45) = B(90) = {0 ; 90; 180; 270; 360; 450; 540; ....}
Vì Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em
Nên x = 360 (em)
1.0
1.0
0.5
TP, ngµy 04 th¸ng 12 n¨m 2012
Gi¸o viªn ra ®Ò
Tiết 39 : Kiểm tra 45 phút
Tuần kiểm tra 13_Tiết 39_Bài số 02
Đề 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1) Các phép tính trong N và thứ tự thực hiện
Thực hiện được các phép tính +;-;x; : ; luỹ thừa, thứ tự thực hiện trong N
Số câu
5
5
Số điểm
3,75đ
3,75đ
Tỉ lệ
37,5%
15%
2) Dấu hiệu chia
hết cho 2,3,5,9
Hiểu được các dấu hiệu chia hết và tìm được
Tìm số thoả mãn yêu cầu
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,5đ
0,5đ
2,0đ
Tỉ lệ
15%
5%
20%
3) ƯCLN và BCNN
Biết cách tìm ƯCLN; BCNN
Vận dụng ƯCLN; BCNN giải bài toán thực tế
Số câu
2
1
3
Số điểm
2,75đ
1,5đ
4,25đ
Tỉ lệ
27,5%
15%
15%
Tổng số câu
1
7
2
10
Tổng số điểm
1,5đ
6,5đ
2đ
10.0đ
Tỉ lệ
15%
65%
20%
100%
ĐỀ KIỂM TRA:
Bài 1: (1,5 điểm)
Cho 6 số tự nhiên: 3507; 1432; 6049; 438; 760; 2385
a) Tìm tất cả các số chia hết cho 2 từ các số trên.
b) Tìm tất cả các số chia hết cho 3 từ các số trên.
Bài 2: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:
a) 123 + 218 + 77 b) 5. 23 + 4. 32 – 52 c) [ 99 – (42 : 8 +7) ] : 32
Bài 3: (1,5 điểm)
Tìm x, biết: a) 5. x – 22 = 11 b) ( 3. x + 4 ). 85 = 87
Bài 4 : (2,75 điểm) a) Tìm UCLN (24; 60; 126) b) Tìm BCNN (20; 54)
Bài 5 ( 1,5 điểm):
Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 400 đến 450 học sinh .Khi tập thể dục giữa giờ thì xếp thành các hàng có số học sinh bằng nhau thì thấy xếp thành 12 hàng, 15 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó .
Bài 6: ( 0,5 điểm)
Tìm số tự nhiên có 3 chữ số thõa mãn cả bốn điều kiện sau đây:
a) 300 < < 500 b) Số đó không chia hết cho 2.
c) Khi chia cho 5 thì dư 4. d) Chia hết cho 9
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
Đáp án
Điểm
1
( 1,5đ)
a) Các số chia hết cho 2 là: 1432; 438; 760
0.5
b) Các số chia hết cho 3 là: 3507; 438; 2385
1.0
2
(2,25đ)
a) 123 + 218 + 77 =(123+77)+218 = 200+218 = 418
0.75
b) 5. 23 + 4. 32 – 52 =5.8+4.9 - 25= 40+36 - 25 = 76 -25 =51
0.75
c) [ 99 – (42 : 8 +7) ] : 32
= [99 -(16:8+7)]:9 = [99 – (2+7)]:9=[99 – 9]:9 = 90:9=10
0.75
3
(1,5đ)
a) 5.x – 22 = 11
5x – 4 = 11
5x = 11 +4
5x = 15
x = 3
0.25
0.25
0.25
b) ( 3. x + 4 ). 85 = 87
3x + 4 = 87 : 85
3x+4 = 82
3x+4 = 64
3x = 60
x = 20
0.25
0.25
0.25
4
(2,75đ)
a) 24=23.3 60= 22.3.5 126= 2.32.7
UCLN ( 24; 60; 126) =2.3= 6
1.5
b) 20=22.5 54=2.33
BCNN ( 20; 54) = 22.33.5 = 540
1.25
5
(1,5đ)
Gọi x là số học sinh của trường ta có: x;
Theo bài ra, ta có:
BCNN(12;15;21) = 420
BC(12;15;21) = B(420) = {0;420;840;…..}
Vì nên x = 420
Vậy trường có 420 học sinh
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
6
(0.5đ)
Vì 300 < < 500 nên a {3; 4}
Vì chia cho 5 thì dư 4 nên c {4;9}
Vì không chia hết cho 2 nên c = 9 ta được số
Vì chia hết cho 9 nên (a+b+9)9
ta được số 369
ta được số 459
Vậy ta được hai số cần tìm là 369; 459
0.5
3) Củng cố: - Thu bài kiểm tra và đánh giá ý thức làm bài của HS.
4) Hướng dẫn về nhà:
- Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập
- Xem trước bài mới: “Làm quen với số nguyên âm”
Tuần kiểm tra 13_Tiết 39_Bài số 02
Đề 1
A. Mục tiêu tiết học
- Kiểm tra lĩnh hội kiến thức cơ bản giữa chương I của học sinh, kỹ năng vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập
- Phát hiện những chỗ sai sót của học sinh trong làm bài tập để tìm cách khắc phục
- Đánh giá chất lượng đại trà và chất lượng nâng cao của học sinh
B. Chuẩn bị
Giáo viên : Ra đề - đáp án – in đề sẵn cho học sinh
Học sinh : Ôn tập kiến thức chương I đã học
C. Ma trận ra đề
Nội dung
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Các phép tính trong N
1 - 1.25 điểm
1 – 1.25 điểm
=12,5%
Luỹ thừa
1 – 1.25 điểm
1 – 1.25 điểm
= 12,5%
Dấu hiệu chia hết
1 – 1 điểm
1 - 1 điểm
= 10%
Số nguyên tố
1 – 1 điểm
1 - 1 điểm
= 10%
ƯC – BC - ƯCNL và BCNN
1- 1 điểm
3 – 4.5 điểm
4 – 5.5 điểm
= 55%
Tổng cộng
3 - 3 điểm
= 30%
5 – 7.0 điểm
= 70%
8 - 10 điểm
=100%
C. Đề bài
Bài 1(3.0 điểm) :
a/ Cho các số sau : 1995 ; 2340 ; 111; 178 . Số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 5
b/ Tìm tập hợp Ư(15)
c/ Cho các số : 17 ; 48 ; 53 ; 125 ; 97 . Số nào là số nguyên tố? số nào là hợp số?
Bài 2 ( 2.5 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết rằng
a/ x = 28 : 24 + 32.33
b/ 6x - 39 = 5628 : 28
Bài 3 ( 2.0 điểm ) : Tìm ƯCLN(180; 234) và ƯC(180; 234)
Bài 4 ( 2.5 điểm ) : Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Biết nếu xếp hàng 30 em hay hàng 45em đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
D. Đáp án – thang điểm
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1
a/ - Các số chia hết cho 3 là : 1995 ; 2340 ; 111
- Các số chia hết cho 5 là : 1995 ; 2340
0.5
0.5
b/ 15 = 3.5 => Ư(15) = {1 ; 3 ; 5 ; 15}
1.0
c/ - Các số nguyên tố là : 17 ; 53 ; 97
- Các hợp số là : 48 ; 125
0.5
0.5
Bài 2
a/ x = 28 : 24 + 32.33
= 24 + 9. 27
= 16 + 243
= 259
Vậy : x = 259
1.25
b/ 6x - 39 = 5628 : 28
=>6x - 39 = 201
=>6x = 201 + 39
=>6x = 240
=> x = 240 : 6
=> x = 40
1.25
Bài 3
180 = 22.32.5
234 = 2.32.13
=> ƯCLN(180; 234) = 2.32 = 18
=> ƯC(180 : 234) = Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9 ; 18}
1.0
1.0
Bài 4
Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là x(em)
nếu xếp hàng 30 em hay hàng 45em đều vừa đủ nên : x 30 và x 45
Suy ra : x ( BC(30; 45)
Ta có : 30 = 2.3.5 và 45 = 32.5
BCNN(30;45) = 2.32.5 = 90
BC(30 ; 45) = B(90) = {0 ; 90; 180; 270; 360; 450; 540; ....}
Vì Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em
Nên x = 360 (em)
1.0
1.0
0.5
TP, ngµy 04 th¸ng 12 n¨m 2012
Gi¸o viªn ra ®Ò
Tiết 39 : Kiểm tra 45 phút
Tuần kiểm tra 13_Tiết 39_Bài số 02
Đề 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1) Các phép tính trong N và thứ tự thực hiện
Thực hiện được các phép tính +;-;x; : ; luỹ thừa, thứ tự thực hiện trong N
Số câu
5
5
Số điểm
3,75đ
3,75đ
Tỉ lệ
37,5%
15%
2) Dấu hiệu chia
hết cho 2,3,5,9
Hiểu được các dấu hiệu chia hết và tìm được
Tìm số thoả mãn yêu cầu
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,5đ
0,5đ
2,0đ
Tỉ lệ
15%
5%
20%
3) ƯCLN và BCNN
Biết cách tìm ƯCLN; BCNN
Vận dụng ƯCLN; BCNN giải bài toán thực tế
Số câu
2
1
3
Số điểm
2,75đ
1,5đ
4,25đ
Tỉ lệ
27,5%
15%
15%
Tổng số câu
1
7
2
10
Tổng số điểm
1,5đ
6,5đ
2đ
10.0đ
Tỉ lệ
15%
65%
20%
100%
ĐỀ KIỂM TRA:
Bài 1: (1,5 điểm)
Cho 6 số tự nhiên: 3507; 1432; 6049; 438; 760; 2385
a) Tìm tất cả các số chia hết cho 2 từ các số trên.
b) Tìm tất cả các số chia hết cho 3 từ các số trên.
Bài 2: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:
a) 123 + 218 + 77 b) 5. 23 + 4. 32 – 52 c) [ 99 – (42 : 8 +7) ] : 32
Bài 3: (1,5 điểm)
Tìm x, biết: a) 5. x – 22 = 11 b) ( 3. x + 4 ). 85 = 87
Bài 4 : (2,75 điểm) a) Tìm UCLN (24; 60; 126) b) Tìm BCNN (20; 54)
Bài 5 ( 1,5 điểm):
Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 400 đến 450 học sinh .Khi tập thể dục giữa giờ thì xếp thành các hàng có số học sinh bằng nhau thì thấy xếp thành 12 hàng, 15 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó .
Bài 6: ( 0,5 điểm)
Tìm số tự nhiên có 3 chữ số thõa mãn cả bốn điều kiện sau đây:
a) 300 < < 500 b) Số đó không chia hết cho 2.
c) Khi chia cho 5 thì dư 4. d) Chia hết cho 9
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
Đáp án
Điểm
1
( 1,5đ)
a) Các số chia hết cho 2 là: 1432; 438; 760
0.5
b) Các số chia hết cho 3 là: 3507; 438; 2385
1.0
2
(2,25đ)
a) 123 + 218 + 77 =(123+77)+218 = 200+218 = 418
0.75
b) 5. 23 + 4. 32 – 52 =5.8+4.9 - 25= 40+36 - 25 = 76 -25 =51
0.75
c) [ 99 – (42 : 8 +7) ] : 32
= [99 -(16:8+7)]:9 = [99 – (2+7)]:9=[99 – 9]:9 = 90:9=10
0.75
3
(1,5đ)
a) 5.x – 22 = 11
5x – 4 = 11
5x = 11 +4
5x = 15
x = 3
0.25
0.25
0.25
b) ( 3. x + 4 ). 85 = 87
3x + 4 = 87 : 85
3x+4 = 82
3x+4 = 64
3x = 60
x = 20
0.25
0.25
0.25
4
(2,75đ)
a) 24=23.3 60= 22.3.5 126= 2.32.7
UCLN ( 24; 60; 126) =2.3= 6
1.5
b) 20=22.5 54=2.33
BCNN ( 20; 54) = 22.33.5 = 540
1.25
5
(1,5đ)
Gọi x là số học sinh của trường ta có: x;
Theo bài ra, ta có:
BCNN(12;15;21) = 420
BC(12;15;21) = B(420) = {0;420;840;…..}
Vì nên x = 420
Vậy trường có 420 học sinh
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
6
(0.5đ)
Vì 300 < < 500 nên a {3; 4}
Vì chia cho 5 thì dư 4 nên c {4;9}
Vì không chia hết cho 2 nên c = 9 ta được số
Vì chia hết cho 9 nên (a+b+9)9
ta được số 369
ta được số 459
Vậy ta được hai số cần tìm là 369; 459
0.5
3) Củng cố: - Thu bài kiểm tra và đánh giá ý thức làm bài của HS.
4) Hướng dẫn về nhà:
- Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập
- Xem trước bài mới: “Làm quen với số nguyên âm”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Chung
Dung lượng: 143,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)