Tiet 39 KT 45 phut So 6 Sanh 2014
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Sanh |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Tiet 39 KT 45 phut So 6 Sanh 2014 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 10/ 11/ 2014
Ngày dạy – Lớp
Tiết
Tiến độ
Ghi chú
/ 11/ 2014 – 6A1
Tiết 39: KIỂM TRA 1 TIẾT
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong phần cuối chương I của HS.
- Kĩ năng: Kiểm tra:
+ Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết của một tổng, hiệu.
Số nguyên tố, hợp số.
+ Tìm ƯC, ƯCLN, BC, BCNN của hai hay nhiều số.
+ Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Đề in sẵn cho HS làm;
HS: Ôn tập theo đề cương.
C. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Chủ đề 1
- Tính chất chia hết.
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
- Nhận ra một tổng chia hết cho một số.
- Nhận ra một số chia hết cho 2; 3; 5; 9
Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 để ghép thành số thoả điều kiện cho trước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
2
2,0
20%
3
3,0điểm
30%
Chủ đề 2
- Số nguyên tố, hợp số.
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Nhận ra số nguyên tố, hợp số
- Biết các số nguyên tố cùng nhau
Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
2
2,0 điểm
20%
Chủ đề 3
Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
- Nhận ra ước, bội của một số
- Nhận ra ƯCLN, BCNN
Tìm được ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số
Tìm BC, ƯC thông qua cách tìm BCNN , ƯCLN
Giải bài toán thực tế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
2
1,0
10%
1
2,0
20%
1
1,0
10%
5
5,0 điểm
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3,0
30%
5
4,0
40%
1
2,0
20%
1
1,0
10%
10
10,0
100%
D. ĐỀ BÀI: (100% tự luận)
Bài 1: (2 điểm) Không tính tổng và hiệu, xét xem tổng hiệu sau có chia hết cho 9 không?
a) 234 + 135 ; b) 581 – 7. 18
Bài 2: (1,0 điểm) Cho các số tự nhiên sau: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
Số nào là số nguyên tố? Số nào là hợp số?
Bài 3: (1,0 điểm) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 56 và 288
Bài 4: (2,0 điểm) Bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố, hãy:
a) Tìm ƯC(30, 18) b) Tìm BC (20, 24).
Bài 5: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0, biết rằng:
x 12 ; x 15 và x 18
Bài 6: (2,0 điểm) Một thúng trứng vịt có khoảng 150 đến 200 trứng. Nếu đếm từng chục (10 trứng) thì vừa hết, nếu đếm từng tá (12 trứng) thì cũng vừa hết. Hỏi số trứng vịt có trong thúng?
E. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Bài
Nội dung đáp án
Biểu điểm
1
a) Có 234 9 và 135 9 nên 234 + 135 9
b) Có 581 9 và 7. 18 9 nên 581 – 7. 18 9
Ngày dạy – Lớp
Tiết
Tiến độ
Ghi chú
/ 11/ 2014 – 6A1
Tiết 39: KIỂM TRA 1 TIẾT
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong phần cuối chương I của HS.
- Kĩ năng: Kiểm tra:
+ Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết của một tổng, hiệu.
Số nguyên tố, hợp số.
+ Tìm ƯC, ƯCLN, BC, BCNN của hai hay nhiều số.
+ Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Đề in sẵn cho HS làm;
HS: Ôn tập theo đề cương.
C. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Chủ đề 1
- Tính chất chia hết.
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
- Nhận ra một tổng chia hết cho một số.
- Nhận ra một số chia hết cho 2; 3; 5; 9
Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 để ghép thành số thoả điều kiện cho trước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
2
2,0
20%
3
3,0điểm
30%
Chủ đề 2
- Số nguyên tố, hợp số.
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Nhận ra số nguyên tố, hợp số
- Biết các số nguyên tố cùng nhau
Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
2
2,0 điểm
20%
Chủ đề 3
Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
- Nhận ra ước, bội của một số
- Nhận ra ƯCLN, BCNN
Tìm được ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số
Tìm BC, ƯC thông qua cách tìm BCNN , ƯCLN
Giải bài toán thực tế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
2
1,0
10%
1
2,0
20%
1
1,0
10%
5
5,0 điểm
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3,0
30%
5
4,0
40%
1
2,0
20%
1
1,0
10%
10
10,0
100%
D. ĐỀ BÀI: (100% tự luận)
Bài 1: (2 điểm) Không tính tổng và hiệu, xét xem tổng hiệu sau có chia hết cho 9 không?
a) 234 + 135 ; b) 581 – 7. 18
Bài 2: (1,0 điểm) Cho các số tự nhiên sau: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
Số nào là số nguyên tố? Số nào là hợp số?
Bài 3: (1,0 điểm) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 56 và 288
Bài 4: (2,0 điểm) Bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố, hãy:
a) Tìm ƯC(30, 18) b) Tìm BC (20, 24).
Bài 5: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0, biết rằng:
x 12 ; x 15 và x 18
Bài 6: (2,0 điểm) Một thúng trứng vịt có khoảng 150 đến 200 trứng. Nếu đếm từng chục (10 trứng) thì vừa hết, nếu đếm từng tá (12 trứng) thì cũng vừa hết. Hỏi số trứng vịt có trong thúng?
E. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Bài
Nội dung đáp án
Biểu điểm
1
a) Có 234 9 và 135 9 nên 234 + 135 9
b) Có 581 9 và 7. 18 9 nên 581 – 7. 18 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Sanh
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)