TIET 36 KIEM TRA 45PHUT DẠI 7 CO MA TRAN
Chia sẻ bởi Văn Thiên Tuấn |
Ngày 12/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: TIET 36 KIEM TRA 45PHUT DẠI 7 CO MA TRAN thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TUẦN 17
TIẾT 36 KIỂM TRA CHƯƠNG II ( 45 phút )
A. Mục tiêu
Kiểm tra mức độ hiểu bài của HS về đại lượng tỉ lệ nghịch, đại lượng tỉ lệ thuận, hàm số và mặt phẳng tọa độ. Rèn kĩ năng giải toán của HS .HS nghiêm túc làm bài.
B. Chuẩn bị
ôn tập kiến thức:
1. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
1.1 . Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định được hệ số tỉ lệ và tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng.
1.2 . Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch để giải bài toán
2. Hàm số, mặt phẳng tọa độ Đồ thị hàm số
2.1 . Dựa vào tính chất hàm số để xác định được vị trí đường thẳng trong MPTĐ và xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số
2.2 . Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax.
2.3 . Vận dụng được tính chất điểm thuộc đồ thị hàm số để xác định được điểm thuộc đồ thị và điểm thỏa mãn tính chất cho trước
C. Tiến trình dạy học
I. ổn định lớp :
III. Bài mới
Ma trận đề kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 7
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định được hệ số tỉ lệ và tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng.
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch để giải bài toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
1
1
1
1
1
1,5đ
1
1,5
6
6 đ
60%
Hàm số, mặt phẳng tọa độ Đồ thị hàm số
Dựa vào tính chất hàm số để xác định được vị trí đường thẳng trong MPTĐ và xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số
Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax.
Vận dụng được tính chất điểm thuộc đồ thị hàm số để xác định được điểm thuộc đồ thị và điểm thỏa mãn tính chất cho trước.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
1
1
1
2
3
4đ
40 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5đ
30%
3
2,5đ
35%
3
4,5đ
25%
1
1,5đ
10%
9
10đ 100%
I. TRẮC NGHIỆM(5điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái với câu đúng nhất
1/ Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ:
A. Tăng gấp đôi B. Không thay đổi C. Giảm một nửa D .Giảm 4 lần
2/ Đường thẳng y = ax (a0) luôn đi qua điểm:
A. (0; a) B. (0; 0) C. (a; 0) D. (a; 1)
3/ Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 6
4/ Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
A. a B. -a C. D.
5/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -x ?
A. (-1; -1) B. (1; 1) C. (-1; 1) D. (0; -1)
6/ Độdài
TIẾT 36 KIỂM TRA CHƯƠNG II ( 45 phút )
A. Mục tiêu
Kiểm tra mức độ hiểu bài của HS về đại lượng tỉ lệ nghịch, đại lượng tỉ lệ thuận, hàm số và mặt phẳng tọa độ. Rèn kĩ năng giải toán của HS .HS nghiêm túc làm bài.
B. Chuẩn bị
ôn tập kiến thức:
1. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
1.1 . Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định được hệ số tỉ lệ và tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng.
1.2 . Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch để giải bài toán
2. Hàm số, mặt phẳng tọa độ Đồ thị hàm số
2.1 . Dựa vào tính chất hàm số để xác định được vị trí đường thẳng trong MPTĐ và xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số
2.2 . Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax.
2.3 . Vận dụng được tính chất điểm thuộc đồ thị hàm số để xác định được điểm thuộc đồ thị và điểm thỏa mãn tính chất cho trước
C. Tiến trình dạy học
I. ổn định lớp :
III. Bài mới
Ma trận đề kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 7
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định được hệ số tỉ lệ và tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng.
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch để giải bài toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
1
1
1
1
1
1,5đ
1
1,5
6
6 đ
60%
Hàm số, mặt phẳng tọa độ Đồ thị hàm số
Dựa vào tính chất hàm số để xác định được vị trí đường thẳng trong MPTĐ và xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số
Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax.
Vận dụng được tính chất điểm thuộc đồ thị hàm số để xác định được điểm thuộc đồ thị và điểm thỏa mãn tính chất cho trước.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
1
1
1
2
3
4đ
40 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5đ
30%
3
2,5đ
35%
3
4,5đ
25%
1
1,5đ
10%
9
10đ 100%
I. TRẮC NGHIỆM(5điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái với câu đúng nhất
1/ Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ:
A. Tăng gấp đôi B. Không thay đổi C. Giảm một nửa D .Giảm 4 lần
2/ Đường thẳng y = ax (a0) luôn đi qua điểm:
A. (0; a) B. (0; 0) C. (a; 0) D. (a; 1)
3/ Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 6
4/ Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
A. a B. -a C. D.
5/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -x ?
A. (-1; -1) B. (1; 1) C. (-1; 1) D. (0; -1)
6/ Độdài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Văn Thiên Tuấn
Dung lượng: 147,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)