TIET 33 - LT 2
Chia sẻ bởi trương hoàng |
Ngày 24/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: TIET 33 - LT 2 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
SỐ HỌC 6
SỐ HỌC 6
Tiết 33: LUYỆN TẬP
GV: TRƯƠNG HOÀNG
Tìm ƯCLN của các số sau:
a) 16 và 24. ; b) 28 và 36. ; c) 112 và 140.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Ta có:
16 = 24
24 = 23 . 3
=> ƯCLN(16, 24) = 23 = 8 = {1; 2; 4; 8
b) Ta có:
28 = 22 . 7
36 = 22 . 32
=> ƯCLN(28, 36) = 22 = 4
c) Ta có:
112 = 24 . 7
140 = 22 . 5 . 7
=> ƯCLN(112, 140) = 22 . 7 = 28.
1.Bài 146/Sgk-57
*Phương pháp :
- Tìm ƯCLN của hai hay nhiều số cho trước.
- Tìm các ước của ƯCLN này.
- Chọn trong số đó các ước thỏa mãn điều kiện.
I. CHỮA BÀI TẬP
GIẢI:
112 = . 7 ; 140 = . 5 . 7
ƯC (112 , 140 ) = Ư ( 28 ) =
ƯCLN (112 , 140 ) = . 7 = 28
Vì : 10 < x < 20
1; 2; 4 ;7; 14 ; 28
ƯC (112 , 140 ) =
14 ; 28
Vậy x =
14 ; 28
1.Bài 147/Sgk-57
Mai và Lan mỗi người mua cho tổ mình một số họp bút chì màu. Mai mua 28 bút, Lan mua 36 bút. Số bút trong các họp bút đều bằng nhau và số bút trong mỗi họp lớn hơn 2.
a) Gọi số bút trong mỗi họp là a.Tìm quan hệ giữa số a với mọi số 28, 36, 2.
b) Tìm số a nói trên.
c) Hỏi Mai mua bao nhiêu họp bút chì màu? Lan mua bao nhiêu họp bút chì màu ?
II. LUYỆN TẬP
Bài giải:
b) Theo trên a thuộc ƯC(28,36) và a > 2.
ƯC(28,36) = {1;2;4}
Ta có : a > 2 => a = 4
c) Mai mua được 28: 4 = 7 (hộp).
Lan mua được 36: 4 = 9 (hộp)
*Phương pháp :
Phân tích đề bài, suy luận để đưa về việc tìm ƯCLN hay ƯC của hai hay nhiều số (chú ý đến điều kiện của đề bài).
2.Bài 148/Sgk-57
Đội văn nghệ của trường có 48 nam và 72 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy.
Có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu tổ ?
Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ.
GIẢI :
Để chia tổ được nhiều nhất ta tìm ƯCLN ( 48 , 72 )
48 = . 3 ; 72 =
ƯCLN ( 48 , 72 ) = = 24
Vậy có thể chia thành nhiêu nhất là 24 tổ
Số nam : 48 : 24 = 2 ( nam ) và số nữ là 72 : 24 = 3 (nữ )
12= . 3 , 21=3.7 , 36= .
ƯCLN ( 12 ,21, 36 ) = 3
ƯC ( 12 ,21, 36 ) = Ư(3)=
1 ; 3
Vậy x =
1 ; 3
Tương tự như câu a : x =
1 ; 3
vì 2 < x < 10.
Nên x = 3
30
105
Ví dụ : Tìm ƯCLN(135 ; 105)
30 1
Giới thiệu thuật toán Ơ-cờ-lít tìm ƯCLN của hai số
Chia s? l?n cho s? nh?
N?u phộp chia cũn du, l?y s? chia dem chia cho s? du.
15 3
0 2
Số chia cuối cùng là 15
Vậy ƯCLN(135 ; 105) = 15
Bài tập: Sử dụng thuật toán Ơ-cờ-lít để tìm ƯCLN(48 ; 72)
135 105
Cỏch lm nhu sau:
- Nếu số chia này còn dư lại lấy số chia mới đem chia cho số dư mới.
- Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi được số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm.
ễn l?i:
* Cỏch tỡm UCLN c?a hai hay nhi?u s? l?n hon 1
* Cách tỡm UC thụng qua tỡm UCLN.
* Cỏch tỡm UCLN b?ng cỏch s? d?ng thu?t toỏn
O-c?-lớt.
Bi t?p 180 d?n 186 SBT-24.
Xem tru?c bi b?i chung nh? nh?t.
Hướng dẫn về nhà
SỐ HỌC 6
SỐ HỌC 6
Tiết 33: LUYỆN TẬP
GV: TRƯƠNG HOÀNG
SỐ HỌC 6
Tiết 33: LUYỆN TẬP
GV: TRƯƠNG HOÀNG
Tìm ƯCLN của các số sau:
a) 16 và 24. ; b) 28 và 36. ; c) 112 và 140.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Ta có:
16 = 24
24 = 23 . 3
=> ƯCLN(16, 24) = 23 = 8 = {1; 2; 4; 8
b) Ta có:
28 = 22 . 7
36 = 22 . 32
=> ƯCLN(28, 36) = 22 = 4
c) Ta có:
112 = 24 . 7
140 = 22 . 5 . 7
=> ƯCLN(112, 140) = 22 . 7 = 28.
1.Bài 146/Sgk-57
*Phương pháp :
- Tìm ƯCLN của hai hay nhiều số cho trước.
- Tìm các ước của ƯCLN này.
- Chọn trong số đó các ước thỏa mãn điều kiện.
I. CHỮA BÀI TẬP
GIẢI:
112 = . 7 ; 140 = . 5 . 7
ƯC (112 , 140 ) = Ư ( 28 ) =
ƯCLN (112 , 140 ) = . 7 = 28
Vì : 10 < x < 20
1; 2; 4 ;7; 14 ; 28
ƯC (112 , 140 ) =
14 ; 28
Vậy x =
14 ; 28
1.Bài 147/Sgk-57
Mai và Lan mỗi người mua cho tổ mình một số họp bút chì màu. Mai mua 28 bút, Lan mua 36 bút. Số bút trong các họp bút đều bằng nhau và số bút trong mỗi họp lớn hơn 2.
a) Gọi số bút trong mỗi họp là a.Tìm quan hệ giữa số a với mọi số 28, 36, 2.
b) Tìm số a nói trên.
c) Hỏi Mai mua bao nhiêu họp bút chì màu? Lan mua bao nhiêu họp bút chì màu ?
II. LUYỆN TẬP
Bài giải:
b) Theo trên a thuộc ƯC(28,36) và a > 2.
ƯC(28,36) = {1;2;4}
Ta có : a > 2 => a = 4
c) Mai mua được 28: 4 = 7 (hộp).
Lan mua được 36: 4 = 9 (hộp)
*Phương pháp :
Phân tích đề bài, suy luận để đưa về việc tìm ƯCLN hay ƯC của hai hay nhiều số (chú ý đến điều kiện của đề bài).
2.Bài 148/Sgk-57
Đội văn nghệ của trường có 48 nam và 72 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy.
Có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu tổ ?
Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ.
GIẢI :
Để chia tổ được nhiều nhất ta tìm ƯCLN ( 48 , 72 )
48 = . 3 ; 72 =
ƯCLN ( 48 , 72 ) = = 24
Vậy có thể chia thành nhiêu nhất là 24 tổ
Số nam : 48 : 24 = 2 ( nam ) và số nữ là 72 : 24 = 3 (nữ )
12= . 3 , 21=3.7 , 36= .
ƯCLN ( 12 ,21, 36 ) = 3
ƯC ( 12 ,21, 36 ) = Ư(3)=
1 ; 3
Vậy x =
1 ; 3
Tương tự như câu a : x =
1 ; 3
vì 2 < x < 10.
Nên x = 3
30
105
Ví dụ : Tìm ƯCLN(135 ; 105)
30 1
Giới thiệu thuật toán Ơ-cờ-lít tìm ƯCLN của hai số
Chia s? l?n cho s? nh?
N?u phộp chia cũn du, l?y s? chia dem chia cho s? du.
15 3
0 2
Số chia cuối cùng là 15
Vậy ƯCLN(135 ; 105) = 15
Bài tập: Sử dụng thuật toán Ơ-cờ-lít để tìm ƯCLN(48 ; 72)
135 105
Cỏch lm nhu sau:
- Nếu số chia này còn dư lại lấy số chia mới đem chia cho số dư mới.
- Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi được số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm.
ễn l?i:
* Cỏch tỡm UCLN c?a hai hay nhi?u s? l?n hon 1
* Cách tỡm UC thụng qua tỡm UCLN.
* Cỏch tỡm UCLN b?ng cỏch s? d?ng thu?t toỏn
O-c?-lớt.
Bi t?p 180 d?n 186 SBT-24.
Xem tru?c bi b?i chung nh? nh?t.
Hướng dẫn về nhà
SỐ HỌC 6
SỐ HỌC 6
Tiết 33: LUYỆN TẬP
GV: TRƯƠNG HOÀNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trương hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)