Tiết 24 S 9 Bài tập
Chia sẻ bởi Trần Văn Thịnh |
Ngày 04/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Tiết 24 S 9 Bài tập thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 24. bài tập
I. Hệ thống kiến thức cần nhớ.
1. ADN
- Thành phần.
- Cấu trúc không gian.
- Cơ chế tự nhân đôi của ADN.
- Bản chất của gen.
- Chức nang của ADN.
2. ARN.
- Thành phần, cấu trúc ARN.
- Cơ chế tổng hợp ARN.
3. Protein.
- Cấu trúc Protein.
- Chức nang của protein.
4. Mối quan hệ giua gen và tính trạng.
- Tổng hợp Chuỗi a.a (protein)
- MQH giua gen và tính trạng.
Gen ? mARN ? Protein ? Tính trạng
II. Bài tập.
Bài 4/47SGK.
Bài 5/47SGK.
Bài 6/47SGK.
Câu 2/50SGK.
Câu 4/50SGK.
Câu 2/53SGK.
Câu 3/53SGK.
Câu 4/53SGK.
Câu 5/53SGK.
Câu 3/56SGK.
Câu 4/56SGK.
Câu 3/59SGK.
Bài mới: Một phân tử ADN có 480 Nu loại A và 710 Nu loại G.
a. Xác định số lượng các loại Nu của ADN trên?
b) Tính tổng số các loại Nu trong phân tử ADN?
Hướng dẫn:
a) Theo NTBS
A - T ? A = T = 480 Nu
G - X ? G = X = 710 Nu
b) A + T + G + X = 2A + 2G = 2380 Nu
BÀI TẬP :
CÂU 4/47SGK : Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau :
- A - T - G - X - T - A - G - T - X -
Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó?
- T - A - X - G - A - T - X - A - G -
I I I I I I I I I
CÂU 5 : Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định ?
Số lượng , thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN .
Hàm lượng ADN trong nhân tế bào .
Tỉ lệ ( A+T ) / ( G+X ) trong phân tử ADN.
Cả b và c .
?
CÂU 6 : Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sau đây là đúng ?
a) A + G = T + X
b) A = T ; G = X
c) A + T + G = A + X + T
d) A + X + T = G + X + T
?
?
?
Câu 4: Một phân tử ADN có 5200 Nuclêôtit, trong đó số Nuclêôtit loại A là 700. Hỏi số lượng các loại Nuclêôtit còn lại?
a. T = 500, G = 2000, X = 2000
b. G = 700, T = 1900, X = 1900
c. T = 700, G = 1900, X = 1900
d. X = 700, G = 1900, T = 1900
Bài 4 trang 50 - A - G - T - X - X - T -
- T - X - A - G - G - A-
Mạch 1- A - G - T - X - X - T -
Mạch 2- T - X - A - G - G - A-
- A - G - T - X - X - T -
- T - X - A - G - G - A-
I. Hệ thống kiến thức cần nhớ.
1. ADN
- Thành phần.
- Cấu trúc không gian.
- Cơ chế tự nhân đôi của ADN.
- Bản chất của gen.
- Chức nang của ADN.
2. ARN.
- Thành phần, cấu trúc ARN.
- Cơ chế tổng hợp ARN.
3. Protein.
- Cấu trúc Protein.
- Chức nang của protein.
4. Mối quan hệ giua gen và tính trạng.
- Tổng hợp Chuỗi a.a (protein)
- MQH giua gen và tính trạng.
Gen ? mARN ? Protein ? Tính trạng
II. Bài tập.
Bài 4/47SGK.
Bài 5/47SGK.
Bài 6/47SGK.
Câu 2/50SGK.
Câu 4/50SGK.
Câu 2/53SGK.
Câu 3/53SGK.
Câu 4/53SGK.
Câu 5/53SGK.
Câu 3/56SGK.
Câu 4/56SGK.
Câu 3/59SGK.
Bài mới: Một phân tử ADN có 480 Nu loại A và 710 Nu loại G.
a. Xác định số lượng các loại Nu của ADN trên?
b) Tính tổng số các loại Nu trong phân tử ADN?
Hướng dẫn:
a) Theo NTBS
A - T ? A = T = 480 Nu
G - X ? G = X = 710 Nu
b) A + T + G + X = 2A + 2G = 2380 Nu
BÀI TẬP :
CÂU 4/47SGK : Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau :
- A - T - G - X - T - A - G - T - X -
Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó?
- T - A - X - G - A - T - X - A - G -
I I I I I I I I I
CÂU 5 : Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định ?
Số lượng , thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN .
Hàm lượng ADN trong nhân tế bào .
Tỉ lệ ( A+T ) / ( G+X ) trong phân tử ADN.
Cả b và c .
?
CÂU 6 : Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sau đây là đúng ?
a) A + G = T + X
b) A = T ; G = X
c) A + T + G = A + X + T
d) A + X + T = G + X + T
?
?
?
Câu 4: Một phân tử ADN có 5200 Nuclêôtit, trong đó số Nuclêôtit loại A là 700. Hỏi số lượng các loại Nuclêôtit còn lại?
a. T = 500, G = 2000, X = 2000
b. G = 700, T = 1900, X = 1900
c. T = 700, G = 1900, X = 1900
d. X = 700, G = 1900, T = 1900
Bài 4 trang 50 - A - G - T - X - X - T -
- T - X - A - G - G - A-
Mạch 1- A - G - T - X - X - T -
Mạch 2- T - X - A - G - G - A-
- A - G - T - X - X - T -
- T - X - A - G - G - A-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Thịnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)