Tiết 22. Kiểm tra chương I ( Đai 7)
Chia sẻ bởi Lê Thu Hương |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Tiết 22. Kiểm tra chương I ( Đai 7) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TUẦN 11
Tiết 22: KIỂM TRA CHƯƠNG I ( 45 phút)
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương I
- Nắm được khái niệm về số hữu tỉ.
- Nắm được các quy tắc về lũy thừa của một số hữu tỉ
- Nắm được các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ. Biết KN căn bậc hai của một số a không âm
2. Kĩ năng:
Học sinh biết vận dụng lí thuyết để giải được các dạng bài tập của chương I
- Biết thực hiện các phép tính về số hữu tỉ.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải BT.
- Giải thích được vì sao một phân số cụ thể viết được dưới dạng STPHH hoặc STP vô hạn tuần hoàn.Biết tập hợp số thực bao gồm tất cả các số hữu tỉ và số vô tỉ.
- Biết thực hiện các phép tính trong R.
3. Thái độ : Học sinh làm bài nghiêm túc, trình bày bài sạch sẽ, rõ ràng
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức: Kết hợp TL + TNKQ
- HS làm bài trên lớp.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
Nắm được khái niệm về số hữu tỉ.
Nắm được các quy tắc về lũy thừa của một số hữu tỉ
Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ.
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%
0,5
5,0%
2
20%
3,5đ
(35%)
2. Tỉ lệ thức
Nắm được các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải BT.
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5
5%
2
20%
2,5đ
(35%)
3. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Giải thích được vì sao một phân số cụ thể viết được dưới dạng STPHH hoặc STP vô hạn tuần hoàn.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%
1đ
(10%)
4. Tập hợp số thực R
Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ.
Biết KN căn bậc hai của một số a không âm.
Biết tập hợp số thực bao gồm tất cả các số hữu tỉ và số vô tỉ.
- Biết thực hiện các phép tính trong R
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%
1
10%
1
10%
3đ
(20%)
TS câu hỏi
3
4
2
9
TS điểm
Tỉ lệ %
2,5đ
(25%)
3,5đ
(35%)
4đ
(35%)
10đ
100%
V. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA.
A. Trắc nghiệm khách quan. ( 3đ)
Câu1:(1đ’). Điền dấu X thích hợp vào ô trống
Các khẳng định
Đúng
Sai
a. Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ dương,số 0 và các số hữu tỉ âm
b. Số hữu tỉ âm lớn hơn số 0
c. Số 0 không phải là số hữu tỉ
d. Số 0 là số hữu tỉ dương
Câu 2:(1đ’). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a, Kết quả 33. 32 là:
A. 36
B. 31
C. 35
D. 96
b, Kết quả =
A. 9
B.
C
Tiết 22: KIỂM TRA CHƯƠNG I ( 45 phút)
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương I
- Nắm được khái niệm về số hữu tỉ.
- Nắm được các quy tắc về lũy thừa của một số hữu tỉ
- Nắm được các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ. Biết KN căn bậc hai của một số a không âm
2. Kĩ năng:
Học sinh biết vận dụng lí thuyết để giải được các dạng bài tập của chương I
- Biết thực hiện các phép tính về số hữu tỉ.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải BT.
- Giải thích được vì sao một phân số cụ thể viết được dưới dạng STPHH hoặc STP vô hạn tuần hoàn.Biết tập hợp số thực bao gồm tất cả các số hữu tỉ và số vô tỉ.
- Biết thực hiện các phép tính trong R.
3. Thái độ : Học sinh làm bài nghiêm túc, trình bày bài sạch sẽ, rõ ràng
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức: Kết hợp TL + TNKQ
- HS làm bài trên lớp.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
Nắm được khái niệm về số hữu tỉ.
Nắm được các quy tắc về lũy thừa của một số hữu tỉ
Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ.
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%
0,5
5,0%
2
20%
3,5đ
(35%)
2. Tỉ lệ thức
Nắm được các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải BT.
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5
5%
2
20%
2,5đ
(35%)
3. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Giải thích được vì sao một phân số cụ thể viết được dưới dạng STPHH hoặc STP vô hạn tuần hoàn.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%
1đ
(10%)
4. Tập hợp số thực R
Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ.
Biết KN căn bậc hai của một số a không âm.
Biết tập hợp số thực bao gồm tất cả các số hữu tỉ và số vô tỉ.
- Biết thực hiện các phép tính trong R
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%
1
10%
1
10%
3đ
(20%)
TS câu hỏi
3
4
2
9
TS điểm
Tỉ lệ %
2,5đ
(25%)
3,5đ
(35%)
4đ
(35%)
10đ
100%
V. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA.
A. Trắc nghiệm khách quan. ( 3đ)
Câu1:(1đ’). Điền dấu X thích hợp vào ô trống
Các khẳng định
Đúng
Sai
a. Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ dương,số 0 và các số hữu tỉ âm
b. Số hữu tỉ âm lớn hơn số 0
c. Số 0 không phải là số hữu tỉ
d. Số 0 là số hữu tỉ dương
Câu 2:(1đ’). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a, Kết quả 33. 32 là:
A. 36
B. 31
C. 35
D. 96
b, Kết quả =
A. 9
B.
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thu Hương
Dung lượng: 165,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)