Tiết 18 SH 6 (kt 1 tiết)

Chia sẻ bởi Trần Thị Khánh Hà | Ngày 12/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: tiết 18 SH 6 (kt 1 tiết) thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Tuần:6 Tiết:18 Ngày soạn: Ngày kt:
§
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương trình tiếp theo.
* Kiến thức: - Biết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Biết nhận dạng tập hợp B có phải là tập hợp con của tập hợp A hay không. Biết cách viết một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử, chỉ ra t/c đặc trưng.
- Hiểu công thức nhân (chia) hai lũy thừa cùng cơ số.
- Biết cách tìm số phần tử của một tập hợp.
* Kĩ năng:
- Vận dụng công thức nhân (chia) hai lũy thừa cùng cơ số để thực hiện phép tính.
- Hiểu và vận dụng được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa để tìm số tự nhiên x trong bài toán.
- Trình bày rõ ràng, mạch lạc.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực.
II. Ma trận đề KT:


Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Tập hợp. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

Viết được tập hợp
Xác định đúng mối quan hệ giữa phần tử vói tập hợp, giữa th với th.
viết được một tập hợp theo 2 cách dựa vào sơ đồ ven

Tính được số phần tử của tập hợp




Số câu
Số điểm Tỉ lệ %

1 câu
0,5 điểm
5%
1 câu
0,5 điểm
1 câu
1 điểm

1 câu
1 điểm


4 câu
3 điểm= 30 %

Phép cộng và phép nhân
Phép trừ và phép chia

Thực hiện được phép tính đơn giản.



Thực hiện được phép tính đơn giản phức tạp.

Vận dụng ngược thứ tự thực hiện phép tính để tìm x



Số câu
Số điểm Tỉ lệ %

2 câu
1 điểm



2 câu
3 điểm

1 câu
1 điểm
50 câu
5 điểm= 50 %

Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Biết áp dụng công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số



Vận dụng quy ước x0 =1 nếu x khác 0 tìm x





Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
 2 câu
1 điểm



1 câu
1 điểm



3 câu
2 điểm= 20%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1 điểm
10%
3 câu
1,5 điểm
15%
1 câu
0,5 điểm
5%
1câu
21điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
3 câu
4 điểm
40%

1câu
1 điểm
10%
12câu
10 điểm
100%


*Lưu ý: Không được dùng máy tính khi làm bài kiểm tra này.
I. TRẮC NGHIỆM: (2điểm) (Một câu có thể có chọn nhiều đáp án)
Câu 1: (0,5 điểm) Viết tập hợp H các chữ số của số: 8913123
A. H ={8;3;1;9;2}
B. H ={8;9;1;3;2}
C. H={8;9;1;3;1;2;3}
D. H ={7}

Câu 2: (0,5 điểm) Cho tập hợp M = {x;2;3;4} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 4 M
B. {x}  M
C. {3;4}  M
D. x  M

Câu 3: (0,5 điểm) Kết quả viết tích 69 . 6 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 3610
B. 69
C. 610
D. 369

Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả viết thương 424: 43:42 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 44
B. 419
C. 14
D. 119

II. TỰ LUẬN
Câu 5. (2 điểm)
a) Dựa vào sơ đồ sau. Viết tập hợp A theo hai cách (cách liệt kê các phần tử, chỉ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Khánh Hà
Dung lượng: 118,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)