Tiết 18 kiểm tra toán 6. số học

Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Quỳnh | Ngày 12/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: tiết 18 kiểm tra toán 6. số học thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn 26/9/2016
Ngày kiểm tra 29/09/2016
A. Mục tiêu
- Kiến thức:
Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu và nắm kiến thức các khái niệm về tập hợp con, phhần tử, các qui tắc về tính chất các phép toán cộng, trừ ,nhân, chia,luỹ thừa. Sử dụng tốt các kí hiệu , viết tập hợp, tính toán nhanh, hợp lý, toán tìm x, so sánh luỹ thừa.
- Kỹ năng:
Có kỹ năng vận dụng các phép toán vào việc giải bài tập.
- Thái độ:
Giáo dục tính chính xác cẩn thận trong giải toán.Giáo dục ý thức tự giác trong học tập, lòng yêu thích môn học.
B. ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


1.Tập hợp

Nhận biết được một tập hợp, cách viết.
-Biết sử dụng đúng kí hiệu 

- Biết tính số phần tử của một tập hợp hữu hạn
Tính các phần tử của tập hợp


Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1
1
1
1
0,5
1
0,5
5
3 điểm=30%

2.Các phép tính cộng trừ , nhân, chia, lũy thừa và các tính chất của các phép toán trên tập hợp N

Tính được tích của hai lũy thừa.Tìm ra lũy thừa của một số tự nhiên.
Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép toán để thực hiện các phép tính trên tập hợp N, vận dụng tìm x.So sánh hai luỹ thừa
Tìm x trên lũy thừa.


Số câu
Số điểm Tỉ lệ %


2
1
3
5,5
1
0,5
6
7điểm=70%

Tổng số câu
Tổng số điểm Tỉ lệ %
2
1 10%
3
2 20%
4
6 60%
2
1 10%
11
10 điểm= 100%








trường thcs tương giang đề kiểm tra chương i số học lớp 6.
tiết 18
đề i gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian giao đề)
Năm học 2016-2017
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Em hãy chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu sau đây:
Câu 1: Tập hợp A = {20; 21; 22; ...; 30 } có số phần tử là:
A. 12 B. 11 C. 13 D. 10

Câu 2: Cho tập hợp B = { x ( N / 6 ≤ x ≤ 10 }. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng:
B = { 6; 7; 8; 9; 10}; B. B = {7; 8; 9};
C. B = {7; 8; 9; 10}; D. B = {6; 7; 8; 9};

Câu3: Kết quả của phép tính 4. 52 là :
A. 100
B. 40
C. 20
D. 28






Câu 4: Với x ≠ 0. Ta có x4 . x2 bằng :
A. x8 B. x12 C. x6 D. x9
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 : (2 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12.
a) Viết tập hợp A bằng hai cách.
Điền kí hiệu ((, (, () thích hợp vào ô vuông
9 A ; 14 A {9;10}□A {7; 8; 9; 10}□A
c)Tính tổng các phần tử của tập hợp A

Câu 2: (3 điểm)Thực hiên phép tính (bằng cách hợp lí nếu có )
a) 168 + 79 +132 +21
b)15.141 + 59.12 + 120
c)4240 – 240.( ( ( 30 – (5 – 1)2 ( - 20170(.

Câu3: (2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thi Quỳnh
Dung lượng: 27,99KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)