Tiết 18 Kiểm tra 45 phút Số học
Chia sẻ bởi Bùi Xuân Thắng |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Tiết 18 Kiểm tra 45 phút Số học thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết : 18.
Ngày dạy: 11/10/2010.
Kiểm tra 45’
I MỤC TIÊU:
- HS được kiểm tra những kiến thức đã học về :
+ Tập hợp, phần tử của tập hợp, tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết.
+ Các bài tập tính nhanh, tính nhẩm.
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tính.
- Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU,THIẾT BỊ DẠY HỌC:
Giáo viên : Đề bài, đáp án, thang điểm.
Học sinh :Giấy kiểm tra 45phút.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1/ Ổn định tổ chức:
Kiểm diện: 6A: 6B:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS, nhắc nhở nội quy tiết kiểm tra.
3/ Dạy-Học bài mới : Kiểm tra 45 phút.
A. Đề bài:
Đề số 1.
I/. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho tập hợp E = {1; 2; 3} trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
A. 1 E; B. {1} E; c. 3 E; d. {2;3} = E
Câu 2: Tập hợp H = {x N/ x ≤ 11} có bao nhiêu phần tử?
a. Tập hợp H có 1 phần tử. C. Tập hợp H có 11 phần tử.
B. Tập hợp H có 2 phần tử. D. Tập hợp H có 12 phần tử.
Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng?
A. 23 . 24 = 212 B. 23 . 24 = 412
C. 23 . 24 = 27 D. 23 . 24 = 47
Câu 4: 108 : 102 bằng:
A. 104 B. 106 C. 108 D. 16
Câu 5: 52 bằng
A. 10 B. 7 C. 52 D. 25
Câu 6: Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử.
A. Một phần tử. B. Hai phần tử.
C. Mười phần tử. D. Vô số phần tử.
Câu 7: 106 bằng:
A. 60 B. 16 C. 1000000 D. 6000000
Câu 8: a6: a (a ( 0) bằng:
A. a6 B. a5 C. a D. 1
II/. Tự luận:
Bài 1:Thực hiện phép tính:
a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52
b) 80 – [130 – (12 – 4)2]
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 12x – 33 = 32 . 33
b) 3x:32 = 81
c) 6x – 39 = 5628 : 28
Bài 3: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 35 . 45 b) 85 . 23
---------------------------------------------
Đề số 2
I/. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho tập hợp E = {1; 2; 3} trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
A. {1} E; B. 3 E; C. 1 E; D. {2;3} = E
Câu 2: Tập hợp H = {x N/ x ≤ 9} có bao nhiêu phần tử?
A. Tập hợp H có 1 phần tử. B. Tập hợp H có 10 phần tử.
C. Tập hợp H có 2 phần tử. D. Tập hợp H có 11 phần tử.
Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng?
A. 23 . 24 = 212 B. 23 . 24 = 412
C. 23 . 24 = 47 D. 23 . 24 = 27
Câu 4: 108 : 104 bằng:
A. 102 B.104 C. 108 D. 14
Câu 5: 25 bằng
A
Ngày dạy: 11/10/2010.
Kiểm tra 45’
I MỤC TIÊU:
- HS được kiểm tra những kiến thức đã học về :
+ Tập hợp, phần tử của tập hợp, tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết.
+ Các bài tập tính nhanh, tính nhẩm.
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tính.
- Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU,THIẾT BỊ DẠY HỌC:
Giáo viên : Đề bài, đáp án, thang điểm.
Học sinh :Giấy kiểm tra 45phút.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1/ Ổn định tổ chức:
Kiểm diện: 6A: 6B:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS, nhắc nhở nội quy tiết kiểm tra.
3/ Dạy-Học bài mới : Kiểm tra 45 phút.
A. Đề bài:
Đề số 1.
I/. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho tập hợp E = {1; 2; 3} trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
A. 1 E; B. {1} E; c. 3 E; d. {2;3} = E
Câu 2: Tập hợp H = {x N/ x ≤ 11} có bao nhiêu phần tử?
a. Tập hợp H có 1 phần tử. C. Tập hợp H có 11 phần tử.
B. Tập hợp H có 2 phần tử. D. Tập hợp H có 12 phần tử.
Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng?
A. 23 . 24 = 212 B. 23 . 24 = 412
C. 23 . 24 = 27 D. 23 . 24 = 47
Câu 4: 108 : 102 bằng:
A. 104 B. 106 C. 108 D. 16
Câu 5: 52 bằng
A. 10 B. 7 C. 52 D. 25
Câu 6: Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử.
A. Một phần tử. B. Hai phần tử.
C. Mười phần tử. D. Vô số phần tử.
Câu 7: 106 bằng:
A. 60 B. 16 C. 1000000 D. 6000000
Câu 8: a6: a (a ( 0) bằng:
A. a6 B. a5 C. a D. 1
II/. Tự luận:
Bài 1:Thực hiện phép tính:
a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52
b) 80 – [130 – (12 – 4)2]
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 12x – 33 = 32 . 33
b) 3x:32 = 81
c) 6x – 39 = 5628 : 28
Bài 3: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 35 . 45 b) 85 . 23
---------------------------------------------
Đề số 2
I/. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho tập hợp E = {1; 2; 3} trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
A. {1} E; B. 3 E; C. 1 E; D. {2;3} = E
Câu 2: Tập hợp H = {x N/ x ≤ 9} có bao nhiêu phần tử?
A. Tập hợp H có 1 phần tử. B. Tập hợp H có 10 phần tử.
C. Tập hợp H có 2 phần tử. D. Tập hợp H có 11 phần tử.
Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng?
A. 23 . 24 = 212 B. 23 . 24 = 412
C. 23 . 24 = 47 D. 23 . 24 = 27
Câu 4: 108 : 104 bằng:
A. 102 B.104 C. 108 D. 14
Câu 5: 25 bằng
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Xuân Thắng
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)