TIET 18 KIEM TRA 45 PHUT
Chia sẻ bởi Nguyễn Nam Tiến |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: TIET 18 KIEM TRA 45 PHUT thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD &ĐT THUẬN CHÂU
TRƯỜNG: THCS BON PHẶNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tiết 18. KIỂM TRA 45 PHÚT
A. Mục tiêu bài kiểm tra:
I. Về kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh.
II. Về kỹ năng: Rèn khả năng tư duy Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí
III. Về thái độ: Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.
B. Nội dung đề:
I. Ma trận thiết kế đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
Biết viết một tập hợp. Biết tập hợp con
Hiểu và viết được một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử và tính được số phần tử của tập hợp
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 câu
1 điểm
2 câu
2 điểm
4 câu
3 điểm= 30 %
Phép cộng và phép nhân
Phép trừ và phép chia
Biết cộng và nhân phép tính đơn giản
Biết trừ và chia phép tính đơn giản
Vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh.
Vận dụng phép trừ và phép chia để tìm x
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
4 câu
2 điểm
4 câu
1 điểm
2 câu
2 điểm
10 câu
5 điểm= 50 %
Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Biết áp dụng công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Biết thực hiện phép nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
3 câu
2 điểm= 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4 câu
2 điểm
20%
5 câu
3 điểm
30%
2câu
2 điểm
20%
4 câu
1 điểm
10%
2câu
2 điểm
20%
17câu
10 điểm
100%
I. TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: (0,5 điểm) Viết tập hợp H các chữ số của số: 24686
A. H ={2; 4}
B. H ={2;4;6}
C. H ={2;4;6;8;6}
D. H ={2;4;6;8}
Câu 2: (0,5 điểm) Cho tập hợp M = {x;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. x M
B. {x;3} M
C. {x;2} M
D. x M
Câu 3: (0,5 điểm) Kết quả viết tích 67 . 65 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 635
B. 62
C. 612
D. 3612
Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả viết thương 414: 47 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 47
B. 42
C. 17
D. 12
II. TỰ LUẬN
Câu 5. (1 điểm)
a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
b) .Tính số phần tử của tập hợp M
Câu 6. (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) 47 + 15 + 46
b) 12. 5. 20
c) 234 – 37 – 48
d) (26 + 49) : 3
Câu 7. (1 điểm) Tính
a) 46 . 43. 42
b) 78 : 75
Câu 8. (2 điểm) Tính nhanh
a) 138 + 34 + 62 + 66
b) 453 + 318 + 147 + 22
c) 25. 7. 4. 11
d) 125. 6. 5. 8
Câu 9. (2 điểm)Tìm x
a) x : 13 = 46
b) 6x – 8 = 742
III. Đáp án - biểu điểm:
Phần I. Trắc nghiệm ( Mỗi câu trả lời đúng được 0
TRƯỜNG: THCS BON PHẶNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tiết 18. KIỂM TRA 45 PHÚT
A. Mục tiêu bài kiểm tra:
I. Về kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh.
II. Về kỹ năng: Rèn khả năng tư duy Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí
III. Về thái độ: Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.
B. Nội dung đề:
I. Ma trận thiết kế đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
Biết viết một tập hợp. Biết tập hợp con
Hiểu và viết được một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử và tính được số phần tử của tập hợp
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 câu
1 điểm
2 câu
2 điểm
4 câu
3 điểm= 30 %
Phép cộng và phép nhân
Phép trừ và phép chia
Biết cộng và nhân phép tính đơn giản
Biết trừ và chia phép tính đơn giản
Vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh.
Vận dụng phép trừ và phép chia để tìm x
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
4 câu
2 điểm
4 câu
1 điểm
2 câu
2 điểm
10 câu
5 điểm= 50 %
Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Biết áp dụng công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Biết thực hiện phép nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
3 câu
2 điểm= 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4 câu
2 điểm
20%
5 câu
3 điểm
30%
2câu
2 điểm
20%
4 câu
1 điểm
10%
2câu
2 điểm
20%
17câu
10 điểm
100%
I. TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: (0,5 điểm) Viết tập hợp H các chữ số của số: 24686
A. H ={2; 4}
B. H ={2;4;6}
C. H ={2;4;6;8;6}
D. H ={2;4;6;8}
Câu 2: (0,5 điểm) Cho tập hợp M = {x;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. x M
B. {x;3} M
C. {x;2} M
D. x M
Câu 3: (0,5 điểm) Kết quả viết tích 67 . 65 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 635
B. 62
C. 612
D. 3612
Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả viết thương 414: 47 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 47
B. 42
C. 17
D. 12
II. TỰ LUẬN
Câu 5. (1 điểm)
a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
b) .Tính số phần tử của tập hợp M
Câu 6. (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) 47 + 15 + 46
b) 12. 5. 20
c) 234 – 37 – 48
d) (26 + 49) : 3
Câu 7. (1 điểm) Tính
a) 46 . 43. 42
b) 78 : 75
Câu 8. (2 điểm) Tính nhanh
a) 138 + 34 + 62 + 66
b) 453 + 318 + 147 + 22
c) 25. 7. 4. 11
d) 125. 6. 5. 8
Câu 9. (2 điểm)Tìm x
a) x : 13 = 46
b) 6x – 8 = 742
III. Đáp án - biểu điểm:
Phần I. Trắc nghiệm ( Mỗi câu trả lời đúng được 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nam Tiến
Dung lượng: 96,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)