Tiết 18. KIỂM TRA
Chia sẻ bởi Phan Văn Sĩ |
Ngày 12/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Tiết 18. KIỂM TRA thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 14.09.2009
TUẦN : V Tiết: 18
KIỂM TRA 1 TIẾT
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : Kiểm tra các kiến thức về tập hợp , các phép toán , thứ tự thực hiện các phép tính
2-Kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng viết tập hợp , dùng ký hiệu ( ; ( ; ( ; kỹ năng thực hiện phép tính một cách hợp lý; kỹ năng giải bài toán tìm x và viết một số dưới dạng luỹ thừa cơ 10
3-thái độ : Giáo dục tính vượt khó , tự giác trong kiểm tra
II-CHUẨN BỊ
GV : Đề kiểm tra
HS : Ôn tập lại các kiến thức đã học.
III-KIỂM TRA:
(Đề kèm theo)
Kết quả
Lớp
Số bài
0 -1.9
2.0-3.4
3.5-4.9
5.0-6.4
6.5-7.9
8.0-10.0
5.0
6A3
IV) RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG
Trường THCS Hoài Xuân
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 6A2
Bài kiểm tra số 1
Môn : Số học 6
Thời gian : 45 phút
Điểm:
ĐỀ KIỂM TRA
I) Trắc nghiệm ( 4 đ)
Câu 1:(1đ) Cho tập hợp A Hãy điền vào ô vuông thích hợp :
2A ; 5A ; A ; A
Câu 2: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
1) Số phần tử của tập hợp B = là
A .80; B .81 ; C . 40 ; D . 41
2) Số phần tử của tập hợp C = là
A . 80 phần tử ; B . 81 phần tử ; C . 40 phần tử ; D . 41 phần tử
3) Chia một số tự nhiên cho 3 , số dư là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 0 hoặc 1 hoặc 2
4) Tích x3. x2 bằng :
A. x6 B. x5 C . x D. 2.x5
5) Với x0, ta có x6 : x2 bằng :
A. x3 B. x4 C. 1 D. x8
6) Số La Mã XIV có giá trị là :
A. 4 B. 6 C. 14 D. 16
7) Số 19 viết dưới dạng số La Mã là :
A. IX B. XIX C. VIIII D. XVIIII
8) Nếu x5 = x thì x bằng :
A. 0 B. 1 C. 0 hoặc 1 D. một kết quả khác.
Câu 3 :(1đ ) Điền dấu “X” vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a)Tập hợp A= là tập hợp rỗng
b) a0 = 1 với mọi số tự nhiên a
c) 32. 42 = 122
d) 22.42 = 26
II-TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1 :(3đ) Thực hiện các phép tính :
3.52 -4.23
12.37 +12.63 – 800
95 : 93 – 162 : 2
Bài 2 (1đ) Tìm x ,biết :
a) 3.x + 15 = 45
b) 45 – 5.(x + 3) = 10
Bài 3 :(1đ) Hãy so sánh 3120 với 580
BÀI LÀM:
Đáp án- biểu điểm
I-TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chọn mỗi ý 0.25đ
Câu 2: 1-B ; 2-D; 3-D; 4-B ; 5-B ; 6-C; 7-B ; 8-C .Mỗi câu 0.25đ
Câu 3: Chọn a- Sai ;b-Sai ; c-Đúng ; d-Đúng . Mỗi câu 0.25đ
II-TỰ LUẬN:
Bài 1:
a) 3.52 -4.23 b)12.37 + 12.63 -800 c)
TUẦN : V Tiết: 18
KIỂM TRA 1 TIẾT
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : Kiểm tra các kiến thức về tập hợp , các phép toán , thứ tự thực hiện các phép tính
2-Kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng viết tập hợp , dùng ký hiệu ( ; ( ; ( ; kỹ năng thực hiện phép tính một cách hợp lý; kỹ năng giải bài toán tìm x và viết một số dưới dạng luỹ thừa cơ 10
3-thái độ : Giáo dục tính vượt khó , tự giác trong kiểm tra
II-CHUẨN BỊ
GV : Đề kiểm tra
HS : Ôn tập lại các kiến thức đã học.
III-KIỂM TRA:
(Đề kèm theo)
Kết quả
Lớp
Số bài
0 -1.9
2.0-3.4
3.5-4.9
5.0-6.4
6.5-7.9
8.0-10.0
5.0
6A3
IV) RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG
Trường THCS Hoài Xuân
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 6A2
Bài kiểm tra số 1
Môn : Số học 6
Thời gian : 45 phút
Điểm:
ĐỀ KIỂM TRA
I) Trắc nghiệm ( 4 đ)
Câu 1:(1đ) Cho tập hợp A Hãy điền vào ô vuông thích hợp :
2A ; 5A ; A ; A
Câu 2: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
1) Số phần tử của tập hợp B = là
A .80; B .81 ; C . 40 ; D . 41
2) Số phần tử của tập hợp C = là
A . 80 phần tử ; B . 81 phần tử ; C . 40 phần tử ; D . 41 phần tử
3) Chia một số tự nhiên cho 3 , số dư là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 0 hoặc 1 hoặc 2
4) Tích x3. x2 bằng :
A. x6 B. x5 C . x D. 2.x5
5) Với x0, ta có x6 : x2 bằng :
A. x3 B. x4 C. 1 D. x8
6) Số La Mã XIV có giá trị là :
A. 4 B. 6 C. 14 D. 16
7) Số 19 viết dưới dạng số La Mã là :
A. IX B. XIX C. VIIII D. XVIIII
8) Nếu x5 = x thì x bằng :
A. 0 B. 1 C. 0 hoặc 1 D. một kết quả khác.
Câu 3 :(1đ ) Điền dấu “X” vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a)Tập hợp A= là tập hợp rỗng
b) a0 = 1 với mọi số tự nhiên a
c) 32. 42 = 122
d) 22.42 = 26
II-TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1 :(3đ) Thực hiện các phép tính :
3.52 -4.23
12.37 +12.63 – 800
95 : 93 – 162 : 2
Bài 2 (1đ) Tìm x ,biết :
a) 3.x + 15 = 45
b) 45 – 5.(x + 3) = 10
Bài 3 :(1đ) Hãy so sánh 3120 với 580
BÀI LÀM:
Đáp án- biểu điểm
I-TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chọn mỗi ý 0.25đ
Câu 2: 1-B ; 2-D; 3-D; 4-B ; 5-B ; 6-C; 7-B ; 8-C .Mỗi câu 0.25đ
Câu 3: Chọn a- Sai ;b-Sai ; c-Đúng ; d-Đúng . Mỗi câu 0.25đ
II-TỰ LUẬN:
Bài 1:
a) 3.52 -4.23 b)12.37 + 12.63 -800 c)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Sĩ
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)