Tiết 16 luyện tập

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Nhàn | Ngày 24/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Tiết 16 luyện tập thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Luyện tập
Tiết 16
Thực hiện : Nguyễn thị thanh nhàn
Năm học 2012 - 2013
HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc ?
- Chữa bài 73 a
HS2: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc ?
- Chữa bài 73 d
Kiểm tra bài cũ :
Tiết 16
LUYỆN TẬP(Tiết 1)
A: Lý thuyết
Tiết 16
LUYỆN TẬP(Tiết 1)
B: Bài tập
*Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngặc.
Lũy thừa → nhân và chia → cộng và trừ
*Thức tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc.
() → [ ] → { }
A: Lý thuyết
Dạng 1:Thực hiện phép tính
Bài 77 : Thực hiện phép tính :
27.75 + 25.27 - 150
12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]}
27.75 + 25.27 - 150
= 27(75 + 25) - 150
= 27. 100 - 150
= 2700 - 150
= 2550
b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]}
= 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]}
= 12 : {390 : [500 - 370]}
= 12 : {390 : 130}
= 12 : 3
= 4
Giải
Tiết 16: Luyện tập
Dạng 2: Tìm x
B�i 74 : Tìm số tự nhiên x, biết:
541 + (218 - x) = 735
218 - x = 735 - 541
218 - x = 194
x = 218 - 194
x = 24
c) 96 - 3(x + 1) = 42
3(x + 1) = 96 - 42
3(x + 1) = 54
x + 1 = 54 : 3
x + 1 = 18
x = 18 - 1
x = 17
b) 5(x + 35) = 515
x + 35 = 515 : 5
x + 35 = 103
x = 103 - 35
x = 68
d) 12x - 33 = 32. 33
12x - 33 = 35
12x - 33 = 243
12x = 243 + 33
12x = 276
x = 276 : 12
x = 23
Dạng 2: Tìm x
B�i 74 : Tìm số tự nhiên x, biết:
541 + (218 - x) = 735
218 - x = 735 - 541
218 - x = 194
x = 218 - 194
x = 24
c) 96 - 3(x + 1) = 42
3(x + 1) = 96 - 42
3(x + 1) = 54
x + 1 = 54 : 3
x + 1 = 18
x = 18 - 1
x = 17
B�i 78 : Tính gía tr? của biểu thức :
12000 - ( 1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3)
Gi?i:
12000 - ( 1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3)
= 12000 - (3000 + 5400 + 3600 : 3)
= 12000 - (3000+5400 + 1200)
= 12000 - 9600
= 2400
B�i 79 : D? :
Điền v�o chỗ trống của bài toán sau sao cho để giải b�i toán đó , ta phải tính gía tr? của biểu thức nêu trong bài 78 ?
"An mua hai bút bi giá . đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá . đồng một quyển, mua một quyển sách v� m?t gói phong bì . Biết số tiền mua ba quyển sách bằng s? tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả l� 12 000 đồng. Tính giá một gói phong bì ? "
1500
1800
Bài tập nhóm: Điền dấu thích hợp vào ô vuông( =, <, >)
Nhóm 1
Nhóm 4
Nhóm 3
Nhóm 2
Bài tập nhóm: Điền dấu thích hợp vào ô vuông( =, <, >)
Nhóm 1
Nhóm 4
Nhóm 3
Nhóm 2
1 1
=
2
1 1 - 0
3
=
2
2
2 + 2 3
>
3
2 3 + 1
=
2
(1 + 2) 1 + 2
2
2
2
>
2 3 - 1
=
2
3
2
>
2
3 1 + 3 + 5
2
=
(2 + 3) 2 + 3
2
2
3 2
2
<
2
4 2
=
4
4 10 - 6
3
2
2
=
Bài 81 (SGK trang - 33) Gi?i toỏn cú s? d?ng mỏy tớnh b? tỳi
Ví dụ :
Dùng máy tính tính :
(8 - 2) . 3
Thực hiện :
18
a) (274 + 318) . 6
b) 34 . 29 + 14 . 35
c) 49 . 62 - 32 . 51
Thực hiện :
3552
Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem lại các bài tập đã giải .
- Làm các bài tập 106 , 107 , 108 , 109 (SBT - trang 15).
- Chuẩn bị cho tiết luyện tập 17 và làm bài kiểm tra ở tiết 18 .
B�i 82: D? :
C?ng d?ng cỏc dõn t?c Vi?t Nam cú bao nhiờu dõn t?c?
Bài 80 : (trang 33 - SGK)
=
=
=
=
=
>
>
Bài 81 (SGK trang - 33)
=
=
=
Ví dụ :
Dùng máy tính tính :
(8 - 2) . 3
Thực hiện :
18
a) (274 + 318) . 6
b) 34 . 29 + 14 . 35
c) 49 . 62 - 32 . 51
Thực hiện :
3552
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Nhàn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)