Tiết 16. kiểm tra chương I (Hình 7)
Chia sẻ bởi Lê Thu Hương |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Tiết 16. kiểm tra chương I (Hình 7) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TUẦN 8
Tiết 16: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
- Biết khái niệm hai góc đối đỉnh, khái niệm hai đường thẳng vuông góc.
- Biết khái niệm đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Nhận biết hai đường thẳng song song.
- Biết các tính chất của hai đường thẳng song song, biết thế nào là một định lý.
- Nắm vững nội dung tiên đề Ơ – clit.
2. Kĩ năng :
- Biết vẽ hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
- Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng,
- Vận dụng được tính chất hai đường thẳng song song để tính toán.
- Biết vận dụng tiên đề Ơclit vào bài tập.
- Biết vẽ hình và ghi GT,KL của một định lý.
3. Thái độ : Tích cực, tự giác trong khi làm bài.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức: Kết hợp TL + TNKQ
- HS làm bài trên lớp.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hai góc đối đỉnh, Hai đường thẳng vuông góc.
- Nhận biết được hai góc đối đỉnh
-Nhận biết
đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Nắm vững tính chất hai góc đối đỉnh
- Biết cách vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng
Số câu hỏi
2
1
1
4
Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%
0,5
5,0%
2
20%
3,5đ
(35%)
2. Hai đường thẳng song song.
Nắm được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
Nắm vững tính chất hai đường thẳng song song.
Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính toán.
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
Tỉ lệ %
1,5
20%
0,5
5,0%
1,5
15%
3,5đ
(35%)
3, Tiên đề ơ- clit về đường thẳng song song.
Biết vận dụng tiên đề Ơclit vào bài tập.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
Tỉ lệ %
2
20%
2đ
(20%)
4. Định lí.
Từ hình vẽ và GT-KL Biết phát biểu một định lý dưới dạng nếu... thì...
Số câu hỏi
1
2
Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%
1đ
(10%)
TS câu hỏi
3
4
2
9
TS điểm
Tỉ lệ %
2,5đ
(25%)
4đ
(40 %)
3,5đ
(35%)
10đ
100%
V. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA.
A. Trắc nghiệm khách quan. ( 3đ)
*Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi :
A. Đường thẳng xy vuông góc với đoạn thẳng AB.
B. Đường thẳng xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB.
C. Đường thẳng xy vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của đoạn thẳng AB.
D. Đường thẳng xy vuong góc với AB tại A hoặc B.
2) Hai góc đối đỉnh thì.
A. bằng nhau B. bù nhau C. phụ nhau D. khác nhau.
3) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.
A . Cặp góc đồng vị bù nhau .
B. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau.
C. Cặp góc so le trong bằng nhau.
D. Cặp góc trong cùng phía phụ nhau.
4) Ba đường thẳng a, b, c cùng đi qua điểm O (như hình vẽ) khi đó ta có:
A. Ba cặp góc đối đỉnh
B. Bốn cặp góc đối đỉnh
C. Năm cặp góc đối đỉnh
D. Sáu cặp góc đối đỉnh
5)Điền vào (....) cách viết thông thường ứng với giả
Tiết 16: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
- Biết khái niệm hai góc đối đỉnh, khái niệm hai đường thẳng vuông góc.
- Biết khái niệm đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Nhận biết hai đường thẳng song song.
- Biết các tính chất của hai đường thẳng song song, biết thế nào là một định lý.
- Nắm vững nội dung tiên đề Ơ – clit.
2. Kĩ năng :
- Biết vẽ hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
- Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng,
- Vận dụng được tính chất hai đường thẳng song song để tính toán.
- Biết vận dụng tiên đề Ơclit vào bài tập.
- Biết vẽ hình và ghi GT,KL của một định lý.
3. Thái độ : Tích cực, tự giác trong khi làm bài.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức: Kết hợp TL + TNKQ
- HS làm bài trên lớp.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hai góc đối đỉnh, Hai đường thẳng vuông góc.
- Nhận biết được hai góc đối đỉnh
-Nhận biết
đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Nắm vững tính chất hai góc đối đỉnh
- Biết cách vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng
Số câu hỏi
2
1
1
4
Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%
0,5
5,0%
2
20%
3,5đ
(35%)
2. Hai đường thẳng song song.
Nắm được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
Nắm vững tính chất hai đường thẳng song song.
Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính toán.
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
Tỉ lệ %
1,5
20%
0,5
5,0%
1,5
15%
3,5đ
(35%)
3, Tiên đề ơ- clit về đường thẳng song song.
Biết vận dụng tiên đề Ơclit vào bài tập.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
Tỉ lệ %
2
20%
2đ
(20%)
4. Định lí.
Từ hình vẽ và GT-KL Biết phát biểu một định lý dưới dạng nếu... thì...
Số câu hỏi
1
2
Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%
1đ
(10%)
TS câu hỏi
3
4
2
9
TS điểm
Tỉ lệ %
2,5đ
(25%)
4đ
(40 %)
3,5đ
(35%)
10đ
100%
V. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA.
A. Trắc nghiệm khách quan. ( 3đ)
*Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi :
A. Đường thẳng xy vuông góc với đoạn thẳng AB.
B. Đường thẳng xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB.
C. Đường thẳng xy vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của đoạn thẳng AB.
D. Đường thẳng xy vuong góc với AB tại A hoặc B.
2) Hai góc đối đỉnh thì.
A. bằng nhau B. bù nhau C. phụ nhau D. khác nhau.
3) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.
A . Cặp góc đồng vị bù nhau .
B. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau.
C. Cặp góc so le trong bằng nhau.
D. Cặp góc trong cùng phía phụ nhau.
4) Ba đường thẳng a, b, c cùng đi qua điểm O (như hình vẽ) khi đó ta có:
A. Ba cặp góc đối đỉnh
B. Bốn cặp góc đối đỉnh
C. Năm cặp góc đối đỉnh
D. Sáu cặp góc đối đỉnh
5)Điền vào (....) cách viết thông thường ứng với giả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thu Hương
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)