Tiết 16 kiểm tra
Chia sẻ bởi TạThị Thu Hiền |
Ngày 17/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: tiết 16 kiểm tra thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soan:2/10/2010
Ngày dạy:7/10/2010
Tiết 16: Kiểm tra một tiết
I. Mục tiêu:
- Đánh giá việc tiếp thu của học sinh ở chương I chất - nguyên tử - phân tử.
- Rèn luyện kỹ năng tính phân tử khối, xác định nguyen tố dựa vào nguyên tử khối. Tính hoá trị, lập công thức hoá học
II-Thiết lập ma trận hai chiều:
Nội dung
Mức độ
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đơn chất – Hợp châ
Câu1:1,5
Câu2:0.5đ
2câu:
2đ
Phân biệt các kí hiệu hoá học
Câu3:2đ
1câu:2
Thí nghiệm thực hành tách các chất
Câu4:
3đ
1câu:
3đ
Tính phân tử khối- xác định nguyên tố
Câu5b:1.5đ
1ý:1.5đ
Lập công thức hoá học-Hoá trị
Câu5a:
1.5đ
1câu,1ý:1.5đ
Tổng
3câu,:
4đ
2câu:
4.5đ
1câu:1.5đ
5câu:10đ
III. Đề bài:
Câu 1: Hoàn thành bảng sau:
CTHH
số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử
Phân tử khối của chất
SO3
CaCl2
2Na 1S 4O
1Ag 1N 3O
Câu 2: Biết nhôm có hoá trị III . Hãy chọn công thức hoá học đúng trong các công thức sau;
A- AlSO4 C- Al(SO4)
B – Al2 SO4 D – Al2 (SO4)3
Câu3:Có một hỗn hợp chất rắn gồm: Lưu huỳnh, muối ăn, bột sắt. Hãy nêu phương pháp tách hỗn hợp trên và thu mỗi chất ỏ trạng thái riêng biệt
Câu 4: Lập công thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố sau :
a) Fe (II) và Br (I) c) Al và nhóm NO3
b) P (V) và O d) Cu (II) và nhóm CO3
Câu 5: Hãy lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm Kali , Magie, nhôm lượt liên kết với:
Với Oxi O (II)
Với nhóm PO4(III)
IV. Đáp án:
Câu 1:(1.5đ) 1S,3O. PTK= 80 ; 1Ca, 2Cl, PTK = 111 ; Na2SO4, PTK = 142; AgNO3, PTK = 170
Câu2:(0,5đ) D
Câu 3: (2đ) Dùng nam châm hút bột sắt, còn lại hỗn hợp cho vào nước hoà tan lọc được lưu huỳnh, đem dung dịch còn lại chưng cất lên được muối ăn.
Câu 4:(3đ) FeBr2 , P2O5 , Ca(OH)2, AI(NO3)3, CuCO3, Na3PO4
Câu 5:(3đ) a. K2O, MgO, Al2O3 : 94, 40, 102
b. K3PO4, Mg3(PO4)2, AlPO4 : 104, 122
Ngày dạy:7/10/2010
Tiết 16: Kiểm tra một tiết
I. Mục tiêu:
- Đánh giá việc tiếp thu của học sinh ở chương I chất - nguyên tử - phân tử.
- Rèn luyện kỹ năng tính phân tử khối, xác định nguyen tố dựa vào nguyên tử khối. Tính hoá trị, lập công thức hoá học
II-Thiết lập ma trận hai chiều:
Nội dung
Mức độ
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đơn chất – Hợp châ
Câu1:1,5
Câu2:0.5đ
2câu:
2đ
Phân biệt các kí hiệu hoá học
Câu3:2đ
1câu:2
Thí nghiệm thực hành tách các chất
Câu4:
3đ
1câu:
3đ
Tính phân tử khối- xác định nguyên tố
Câu5b:1.5đ
1ý:1.5đ
Lập công thức hoá học-Hoá trị
Câu5a:
1.5đ
1câu,1ý:1.5đ
Tổng
3câu,:
4đ
2câu:
4.5đ
1câu:1.5đ
5câu:10đ
III. Đề bài:
Câu 1: Hoàn thành bảng sau:
CTHH
số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử
Phân tử khối của chất
SO3
CaCl2
2Na 1S 4O
1Ag 1N 3O
Câu 2: Biết nhôm có hoá trị III . Hãy chọn công thức hoá học đúng trong các công thức sau;
A- AlSO4 C- Al(SO4)
B – Al2 SO4 D – Al2 (SO4)3
Câu3:Có một hỗn hợp chất rắn gồm: Lưu huỳnh, muối ăn, bột sắt. Hãy nêu phương pháp tách hỗn hợp trên và thu mỗi chất ỏ trạng thái riêng biệt
Câu 4: Lập công thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố sau :
a) Fe (II) và Br (I) c) Al và nhóm NO3
b) P (V) và O d) Cu (II) và nhóm CO3
Câu 5: Hãy lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm Kali , Magie, nhôm lượt liên kết với:
Với Oxi O (II)
Với nhóm PO4(III)
IV. Đáp án:
Câu 1:(1.5đ) 1S,3O. PTK= 80 ; 1Ca, 2Cl, PTK = 111 ; Na2SO4, PTK = 142; AgNO3, PTK = 170
Câu2:(0,5đ) D
Câu 3: (2đ) Dùng nam châm hút bột sắt, còn lại hỗn hợp cho vào nước hoà tan lọc được lưu huỳnh, đem dung dịch còn lại chưng cất lên được muối ăn.
Câu 4:(3đ) FeBr2 , P2O5 , Ca(OH)2, AI(NO3)3, CuCO3, Na3PO4
Câu 5:(3đ) a. K2O, MgO, Al2O3 : 94, 40, 102
b. K3PO4, Mg3(PO4)2, AlPO4 : 104, 122
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: TạThị Thu Hiền
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)