Tiết 16. KIỂM TRA 45 PHÚT

Chia sẻ bởi Đặng Tuấn Anh | Ngày 17/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Tiết 16. KIỂM TRA 45 PHÚT thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS MAI SAO NĂM HOC 2009-2010 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (Tiết 16)
MÔN HOÁ HỌC - LỚP 8

MA TRẬN ĐỀ

NỘI DUNG
TRẮC NGHIỆM
TỰ LUẬN
TỔNG


BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG


Chất

1 (0,5)




1 (0,5)

Nguyên tử
1b(0,5)





1 (0,5)

Nguyên tố hoá học
1a(0,5)



1 (1)

1 (1,5)

Đơn chất, hợp chất
1 (0,5)





1 (0,5)

Hoá trị

1 (0,5)

1 (1)

1 (1)
3 (2,5)

Công thức hoá học


1 (1)

1 (1,5)
1 (2)
3 (4,5)


 Cộng
2 (1,5)
2 ( 1)
1 (1)
1 (1)
2 (2,5)
2 (3)
10 (10)


I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: (1 điểm) Tìm các từ hoặc các cụm từ đúng trong khung sau để điền vào chỗ trống của câu cho phù hợp.
Nguyên tử, nguyên tử cùng loại, phần tử, nơtron, proton, electron

a) Nguyên tố hoá học là tập hợp những .....(1)..... có cùng số .....(2)..... trong hạt nhân.
b) Canxi là nguyên tố có trong thành phần của xương. Nguyên tử Canxi có 20 hạt .....(3)..... mang điện tích dương. Nguyên tử Canxi trung hoà về điện nên số hạt .....(4)..... cũng bằng 20.
Câu 2: (0,5 điểm) Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào KHÔNG có sự phù hợp giữa phương pháp xác định và tính chất của chất?
Tính chất Phương pháp xác định
A. Trạng thái, màu sắc Quan sát
B. Nhiệt độ nóng chảy Dùng nhiệt kế
C. Tính tan Cân
D. Khả năng cháy được Làm thí nghiệm
Câu 3: (0,5 điểm) Trong các chất sau có bao nhiêu đơn chất?
- Oxi: O2 - Muối ăn: NaCl
- Đá vôi: CaCO3 - Đường saccarozơ: C12H22O11
- Khí Cacbonic: CO2 - Khí Hiđro: H2
- Than đá: C - Bột nở: NH4HCO3
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: (0,5điểm) Hoá trị của C trong CO2, hoá trị của Fe trong Fe2O3 là:
A. I, II B. II, III C. IV, II D. IV, III
Câu 5:(1điểm) Các phát biểu sau đúng hay sai?
Cacbon (IV) và Hiđrô (I) tạo thành khí Mêtan CH4.
Sắt (II) và Oxi (II) tạo thành sắt oxit Fe2O3.
Nhôm (III) và Oxi (II) tạo thành nhôm oxit Al2O3.
Canxi (II) và Clo (I) tạo thành muối Canxi clorua CaCl.
II. TỰ LUẬN.
Câu 6: (1điểm) Phát biểu và viết công thức của quy tắc hoá trị.
Câu 7: (1điểm) Xác định nguyên tố X, biết:
- nguyên tử khối X gấp 6 lần phân tử khối Hiđro.
- nguyên tử khối Y gấp 2 lần nguyên tử khối Oxi.
Câu 8: (1,5điểm) Nêu ý nghĩa của các công thức hoá học sau: Cl2, Fe2O3.
Câu 9: (1điểm) Xác định hoá trị của Na trong Na2O, trong P2O5.
Câu 10: (2điểm) Lập công thức hoá học của hợp chất gồm (Hoá trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử được ghi trong ngoặc):
a) C (IV) và H (I) b) Ca (II) và nhóm OH (I)

HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (3,5điểm)
Câu
Đáp án
Điểm

1
... nguyên tử cùng loại .....proton...
... proton ...... electron....
0,5 điểm
o,5 điểm

2,3,4
 2.C 3.B 4.D
1,5 điểm

5
 A,C:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Tuấn Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)