TIET 16 CO MA TRAN VA DAP AN DE 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 17/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: TIET 16 CO MA TRAN VA DAP AN DE 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề 2
Câu 1(2 điểm) a) Các cách viết: 3Ca; 2H chỉ ý gì?
b) Hãy dùng chữ số và kí hiệu hoá học diễn đạt các ý sau:
Ba nguyên tử Nit¬, năm phân tử muèi ¨n.
Câu 2.( 2 điểm) Biết: - Trong hạt nhân nguyên tö magie có 12p
- Lớp thứ nhất chứa 2e
- Lớp thứ 2 chứa 8e
- Lớp thứ 3 chứa 2e
Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử magiª
Câu 3: (3 điểm) Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hi®ro 40 lần
a. A là đơn chất hay hợp chất?
b. Tính phân tử khối của A .
c. Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên , kí hiệu hoá học của nguyên tố X
Câu 4: (3 điểm) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a. S(VI) và O b. Fe(II) và NO3 (I)
Nêu ý nghĩa của các CTHH vừa lập được.
IV. Đáp án và biểu điểm chấm.
Đáp án đề 2:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Các cách viết: 3Ca: chỉ 3 nguyên tử Ca
2H: chỉ 2 nguyên tử hđro
b) 3N, 5NaCl
Vẽ đúng, chính xác sơ đồ cấu tạo nguyên tử magiê
a. A tạo bởi 2 nguyên tố do đó A là hợp chất
b. PTK của A : 40 . 2 = 80 đvC
NTK của X : 80 – 48 =32 đvC
c. X là lưu huỳnh . Kí hiệu hóa học S
Gọi CTHH dạng tổng quát là: SxOy
Theo quy tắc hóa trị: x.VI =y.II
.Rút ra x=1, y=3. Vậy CTTT cần tìm là SO3
b. Tương tự lập được CTHH đúng, đủ 3 ý: Fe(NO3)3
- Nêu đúng và đủ 3 ý về ý nghĩa mỗi CTHH
0,5
0,5
1,0
2,0
0,5
0,5
1
1
0,25
0,25
0,25
0,75
0,75.2=1.5
IV. Chấm chữa bài, rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 1(2 điểm) a) Các cách viết: 3Ca; 2H chỉ ý gì?
b) Hãy dùng chữ số và kí hiệu hoá học diễn đạt các ý sau:
Ba nguyên tử Nit¬, năm phân tử muèi ¨n.
Câu 2.( 2 điểm) Biết: - Trong hạt nhân nguyên tö magie có 12p
- Lớp thứ nhất chứa 2e
- Lớp thứ 2 chứa 8e
- Lớp thứ 3 chứa 2e
Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử magiª
Câu 3: (3 điểm) Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hi®ro 40 lần
a. A là đơn chất hay hợp chất?
b. Tính phân tử khối của A .
c. Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên , kí hiệu hoá học của nguyên tố X
Câu 4: (3 điểm) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a. S(VI) và O b. Fe(II) và NO3 (I)
Nêu ý nghĩa của các CTHH vừa lập được.
IV. Đáp án và biểu điểm chấm.
Đáp án đề 2:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Các cách viết: 3Ca: chỉ 3 nguyên tử Ca
2H: chỉ 2 nguyên tử hđro
b) 3N, 5NaCl
Vẽ đúng, chính xác sơ đồ cấu tạo nguyên tử magiê
a. A tạo bởi 2 nguyên tố do đó A là hợp chất
b. PTK của A : 40 . 2 = 80 đvC
NTK của X : 80 – 48 =32 đvC
c. X là lưu huỳnh . Kí hiệu hóa học S
Gọi CTHH dạng tổng quát là: SxOy
Theo quy tắc hóa trị: x.VI =y.II
.Rút ra x=1, y=3. Vậy CTTT cần tìm là SO3
b. Tương tự lập được CTHH đúng, đủ 3 ý: Fe(NO3)3
- Nêu đúng và đủ 3 ý về ý nghĩa mỗi CTHH
0,5
0,5
1,0
2,0
0,5
0,5
1
1
0,25
0,25
0,25
0,75
0,75.2=1.5
IV. Chấm chữa bài, rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)