Tiết 16(Bài ktra 1 tiết số 1)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Huân |
Ngày 17/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Tiết 16(Bài ktra 1 tiết số 1) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Ngày giảng: 8A: 8B: 8C:
Tiết 16: KIỂM TRA 1 TIẾT
I . Mục tiêu
- Kiểm tra khẳ năng nhận thức của HS sau khi học xong chương I. Củng cố các kiến thức cơ bản trong chương I: Chất, nguyên tử, phân tử, hợp chất, đơn chất, công thức hoá trị, nguyên tử khối, phân tử khối.
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra
- Giáo dục ý thức tự giác, chống tiêu cực trong thi cử
II. Chuẩn bị
HS : Ôn tập
GV: Đề kiểm tra
III. Đề bài và đáp án:
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm).
Câu 1(0,5 đ) :
Tập hợp các nguyên tử cùng loại ( Có cùng số proton trong hạt nhân) gọi là:
A. Phân tử
B. Nguyên tố hóa học
C. Hợp chất
D. Hỗn hợp
Câu 2 (0,5 đ) : Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm?
A. Electoron (e)
B. Proton (p)
C. Notron (n)
D. Cả 3 hạt trên
Câu 3 (0,5 đ) : Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Hạt đại diện của Kim loại là Nguyên tử
B. Hạt đại diện của các hợp chất đều là phân tử
C. Hạt đại diện của các phi kim đều là phân tử gồm 2 nguyên tử liên kết với nhau
D. Hạt đại diện của các phi kim thường là phân tử gồm 2 nguyên tử liên kết với nhau (Trừ C, S, P, Si...)
Câu 4 (0,5 đ) : Trong công thức CO2, nguyên tố Cacbon có hóa trị mấy
Hóa trị I
Hóa trị II
Hóa trị III
Hóa trị IV
Câu 5 (0,5 đ) : Chọn CTHH phù hợp với nguyên tố Lưu huỳnh hóa trị IV
A- SO C- SO3
B- SO2 D- S2O
Câu 6 (0,5 đ) : Phân tử Al2O3 có phân tử khối là:
A. 54 đvC
B. 48 đvC
C. 43 đvC
D. 102 đvC
Phần II. Tự luận (6 đ)
Câu 7 (1,5 đ): Tìm hóa trị của nguyên tố Nitơ (N) trong các CTHH sau: a) N2O
b) NO2
c) N2O5
Câu 8 (1,5 đ): Nêu ý nghĩa CTHH của Đồng oxit: CuO
Câu 9: (4đ): Hợp chất A có công thức: X2O và nặng gấp 2 lần nguyên tử Photpho
Tìm NTK của X và xác định nguyên tố X.
Lập CTHH của X và nhóm CO3 (II)
Đáp án:
Câu
Đáp án
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B
A
C
D
B
D
a) I
b) IV
c) V
- Đồng oxit do 2 nguyên tố tạo nên: Cu và O
- 1 phân tử Đồng oxit gồm 1Cu,
- PTK = 64 + 16 =80 đvC
a) X2O=2.31
2X + 16 = 62
X = 23
X: Natri (Na)
b) Gọi hợp chất cần tìm là Nax(CO3)y
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.I = y.II
CTHH: Na2CO3
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
III. Tiến trình bi giảng
1. Tổ chức: 8A:………..
8B:……….
8C:……….
2. Phát đề và coi thi
3. Thu Bài – Nhận xét giờ
Ngày giảng: 8A: 8B: 8C:
Tiết 16: KIỂM TRA 1 TIẾT
I . Mục tiêu
- Kiểm tra khẳ năng nhận thức của HS sau khi học xong chương I. Củng cố các kiến thức cơ bản trong chương I: Chất, nguyên tử, phân tử, hợp chất, đơn chất, công thức hoá trị, nguyên tử khối, phân tử khối.
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra
- Giáo dục ý thức tự giác, chống tiêu cực trong thi cử
II. Chuẩn bị
HS : Ôn tập
GV: Đề kiểm tra
III. Đề bài và đáp án:
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm).
Câu 1(0,5 đ) :
Tập hợp các nguyên tử cùng loại ( Có cùng số proton trong hạt nhân) gọi là:
A. Phân tử
B. Nguyên tố hóa học
C. Hợp chất
D. Hỗn hợp
Câu 2 (0,5 đ) : Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm?
A. Electoron (e)
B. Proton (p)
C. Notron (n)
D. Cả 3 hạt trên
Câu 3 (0,5 đ) : Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Hạt đại diện của Kim loại là Nguyên tử
B. Hạt đại diện của các hợp chất đều là phân tử
C. Hạt đại diện của các phi kim đều là phân tử gồm 2 nguyên tử liên kết với nhau
D. Hạt đại diện của các phi kim thường là phân tử gồm 2 nguyên tử liên kết với nhau (Trừ C, S, P, Si...)
Câu 4 (0,5 đ) : Trong công thức CO2, nguyên tố Cacbon có hóa trị mấy
Hóa trị I
Hóa trị II
Hóa trị III
Hóa trị IV
Câu 5 (0,5 đ) : Chọn CTHH phù hợp với nguyên tố Lưu huỳnh hóa trị IV
A- SO C- SO3
B- SO2 D- S2O
Câu 6 (0,5 đ) : Phân tử Al2O3 có phân tử khối là:
A. 54 đvC
B. 48 đvC
C. 43 đvC
D. 102 đvC
Phần II. Tự luận (6 đ)
Câu 7 (1,5 đ): Tìm hóa trị của nguyên tố Nitơ (N) trong các CTHH sau: a) N2O
b) NO2
c) N2O5
Câu 8 (1,5 đ): Nêu ý nghĩa CTHH của Đồng oxit: CuO
Câu 9: (4đ): Hợp chất A có công thức: X2O và nặng gấp 2 lần nguyên tử Photpho
Tìm NTK của X và xác định nguyên tố X.
Lập CTHH của X và nhóm CO3 (II)
Đáp án:
Câu
Đáp án
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B
A
C
D
B
D
a) I
b) IV
c) V
- Đồng oxit do 2 nguyên tố tạo nên: Cu và O
- 1 phân tử Đồng oxit gồm 1Cu,
- PTK = 64 + 16 =80 đvC
a) X2O=2.31
2X + 16 = 62
X = 23
X: Natri (Na)
b) Gọi hợp chất cần tìm là Nax(CO3)y
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.I = y.II
CTHH: Na2CO3
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
III. Tiến trình bi giảng
1. Tổ chức: 8A:………..
8B:……….
8C:……….
2. Phát đề và coi thi
3. Thu Bài – Nhận xét giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Huân
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)