Tiết 10 - Lí 6 (TL)
Chia sẻ bởi Lưu Thị Thu Anh |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tiết 10 - Lí 6 (TL) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS số 1 Nam lý
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lí 6
Thời gian làm bài 45 phút
Mã đề 01
A. Phần trắc nghiệm khách quan:
I. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau(4 điểm):
a) Mọi vật đều có (1)….. ………………
b) Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là (2) …………………….
c) (3) …………… có phương thẳng đứng và có chiều (4)………… ………Trái đất.
e) Đơn vị của lực là (5)…………………
II. Chọn phương án mà em cho là đúng nhất (2 điểm):
Câu 1(1 điểm): Chiếc bàn học nằm yên trên sàn nhà vì nó :
A. Không chịu tác dụng của một lực nào cả.
B. Chỉ chịu lực nâng của sàn.
C. Vừa chịu lực nâng của sàn nhà, vừa chịu lực hút của Trái Đất. Hai lực này cân bằng nhau
D. Chỉ chịu lực hút của Trái Đất.
Câu 2(1 điểm): Quan sát một con trâu đang kéo cày, ba học sinh nhận xét:
A. Chỉ có con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày.
B. Chỉ có cái cày tác dụng lực kéo lên mặt đất.
C. Cái cày, con trâu và mặt đất tác dụng lẫn nhau.
B. Tự luận:
Câu 1(1,0 điểm): Hãy trình bày cách đo thể tích của một hòn đá (không quá lớn).
Câu 2(1,5 điểm):
a) Một lít nước có khối lượng là 1kg, vậy 1m3 nước có khối lượng bao nhiêu kg ?
b) Một vật có khối lượng 40kg thì có trọng lượng bao nhiêu ?
c) Một vật có trọng lượng 450N thì có khối lượng bao nhiêu ?
Câu 3(1,5 điểm): Làm thế nào để lấy ra 1kg gạo từ một bao đựng 5kg gạo khi trên bàn chỉ có 1 cân Rôbécvan và 1 quả cân 2kg.
Trường THCS số 1 Nam lý
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lí 6
Thời gian làm bài 45 phút
Mã đề 02
A. Phần trắc nghiệm khách quan:
I. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau(4 điểm):
a) Khối lượng của một vật chỉ(1) ……….. chất chứa trong vật.
b) Đơn vị của khối lượng là (2) …………………….
c) Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt vào một vật, (3)............. có cùng(4) …......... nhưng(5)……….
d)(6) …………………là lực hút của trái đất.
II. Khoanh tròn chữ cái đứng trước mỗi câu mà em cho là đúng nhất:
Câu 1(1 điểm): Khi buồm căng gió, chiếc thuyền buồm lướt nhanh trên mặt biển. Lực nào đã đẩy thuyền đi.
A. Lực của sóng biển.
B. Lực của nước biển.
C. Lực của gió.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2(1 điểm): Một học sinh đá vào quả bóng cao su đang nằm yên trên mặt đất. Điều gì sẽ xảy ra sau đó:
A. Quả bóng chỉ biến đổi chuyển động.
B. Quả bóng chỉ biến dạng.
C. Quả bóng vừa biến đổi chuyển động vừa bị biến dạng.
B. Tự luận:
Câu 1(1,5 điểm): Hãy trình bày cách đo thể tích của một hòn đá (không quá lớn).
Câu 2(1,5 điểm):
a) Một lít nước có khối lượng là 1kg, vậy 1m3 nước có khối lượng bao nhiêu kg ?
b) Một vật có khối lượng 400g thì có trọng lượng bao nhiêu ?
c) Một vật có trọng lượng 500N thì có khối lượng bao nhiêu ?
Câu 3(1,5 điểm): Làm thế nào để lấy ra 1kg gạo từ một bao đựng 7kg gạo khi trên bàn chỉ có 1 cân Rôbécvan và 1 quả cân 3kg.
Trường THCS số 1 Nam lý
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lí 6
Thời gian làm bài 45 phút
Mã đề 03
A. Phần trắc nghiệm khách quan:
I. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau(4 điểm):
a) Trọng lực có phương (1) …………… và chiều (2)………… ………Trái đất.
b) Đơn vị của lực là (3)…………………
c) (4) ……………………. ….. của vật này lên vật khác gọi là lực
d) Mọi vật đều có (5)….. ………………
II. Chọn phương án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1(1 điểm): Chiếc bàn học nằm yên trên sàn nhà vì
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lí 6
Thời gian làm bài 45 phút
Mã đề 01
A. Phần trắc nghiệm khách quan:
I. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau(4 điểm):
a) Mọi vật đều có (1)….. ………………
b) Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là (2) …………………….
c) (3) …………… có phương thẳng đứng và có chiều (4)………… ………Trái đất.
e) Đơn vị của lực là (5)…………………
II. Chọn phương án mà em cho là đúng nhất (2 điểm):
Câu 1(1 điểm): Chiếc bàn học nằm yên trên sàn nhà vì nó :
A. Không chịu tác dụng của một lực nào cả.
B. Chỉ chịu lực nâng của sàn.
C. Vừa chịu lực nâng của sàn nhà, vừa chịu lực hút của Trái Đất. Hai lực này cân bằng nhau
D. Chỉ chịu lực hút của Trái Đất.
Câu 2(1 điểm): Quan sát một con trâu đang kéo cày, ba học sinh nhận xét:
A. Chỉ có con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày.
B. Chỉ có cái cày tác dụng lực kéo lên mặt đất.
C. Cái cày, con trâu và mặt đất tác dụng lẫn nhau.
B. Tự luận:
Câu 1(1,0 điểm): Hãy trình bày cách đo thể tích của một hòn đá (không quá lớn).
Câu 2(1,5 điểm):
a) Một lít nước có khối lượng là 1kg, vậy 1m3 nước có khối lượng bao nhiêu kg ?
b) Một vật có khối lượng 40kg thì có trọng lượng bao nhiêu ?
c) Một vật có trọng lượng 450N thì có khối lượng bao nhiêu ?
Câu 3(1,5 điểm): Làm thế nào để lấy ra 1kg gạo từ một bao đựng 5kg gạo khi trên bàn chỉ có 1 cân Rôbécvan và 1 quả cân 2kg.
Trường THCS số 1 Nam lý
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lí 6
Thời gian làm bài 45 phút
Mã đề 02
A. Phần trắc nghiệm khách quan:
I. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau(4 điểm):
a) Khối lượng của một vật chỉ(1) ……….. chất chứa trong vật.
b) Đơn vị của khối lượng là (2) …………………….
c) Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt vào một vật, (3)............. có cùng(4) …......... nhưng(5)……….
d)(6) …………………là lực hút của trái đất.
II. Khoanh tròn chữ cái đứng trước mỗi câu mà em cho là đúng nhất:
Câu 1(1 điểm): Khi buồm căng gió, chiếc thuyền buồm lướt nhanh trên mặt biển. Lực nào đã đẩy thuyền đi.
A. Lực của sóng biển.
B. Lực của nước biển.
C. Lực của gió.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2(1 điểm): Một học sinh đá vào quả bóng cao su đang nằm yên trên mặt đất. Điều gì sẽ xảy ra sau đó:
A. Quả bóng chỉ biến đổi chuyển động.
B. Quả bóng chỉ biến dạng.
C. Quả bóng vừa biến đổi chuyển động vừa bị biến dạng.
B. Tự luận:
Câu 1(1,5 điểm): Hãy trình bày cách đo thể tích của một hòn đá (không quá lớn).
Câu 2(1,5 điểm):
a) Một lít nước có khối lượng là 1kg, vậy 1m3 nước có khối lượng bao nhiêu kg ?
b) Một vật có khối lượng 400g thì có trọng lượng bao nhiêu ?
c) Một vật có trọng lượng 500N thì có khối lượng bao nhiêu ?
Câu 3(1,5 điểm): Làm thế nào để lấy ra 1kg gạo từ một bao đựng 7kg gạo khi trên bàn chỉ có 1 cân Rôbécvan và 1 quả cân 3kg.
Trường THCS số 1 Nam lý
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lí 6
Thời gian làm bài 45 phút
Mã đề 03
A. Phần trắc nghiệm khách quan:
I. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau(4 điểm):
a) Trọng lực có phương (1) …………… và chiều (2)………… ………Trái đất.
b) Đơn vị của lực là (3)…………………
c) (4) ……………………. ….. của vật này lên vật khác gọi là lực
d) Mọi vật đều có (5)….. ………………
II. Chọn phương án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1(1 điểm): Chiếc bàn học nằm yên trên sàn nhà vì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thị Thu Anh
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)