Tiet 10: Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi trần thị mỹ hằng |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Tiet 10: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Bài - Tiết : 10
Tuần dạy : KIỂM TRA VIẾT
Ngày dạy:
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức :
- Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh về tính chất hóa học của oxit, axit.
- Tính toán: tìm khối lượng, nồng độ mol của dung dịch.
1.2. Kỹ năng : Rèn HS kĩ năng viết phương trình hóa học và tính toán hóa học.
1.3. Thái độ : Rèn học sinh tính cẩn thận tự tin, chính xác khi làm bài.
2. TRỌNG TÂM
Tính chất hóa học của oxit, axit
3. CHUẨN BỊ :
3.1. Giáo viên : Đề kiểm tra - Đáp án
3.2. Học sinh : ĐDDH, ôn lại kiến thức tính chất của oxit, axit.
4. TIẾN TRÌNH :
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm diện HS, HS nộp vở, tài liệu có liên quan đến hóa học
4.2. Kiểm tra miệng : (không)
4.3. Bài mới : “Kiểm tra viết”
MA TRẬN
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG CỘNG
1.Axit sunfuric .
Số câu :
Số điểm :
Tính chất hóa học của axít sunfuric .
1
1,5 đ
1
1,5đ
2.Oxít, axít .
Số câu :
Số điểm :
Tính chất hóa học của oxít, axít sunfuric đặc .
1
2đ
1
2đ
3. Nhận biết axit sunfuric, muối sun fat.
Số câu :
Số điểm :
Phân biệt chất .
1
1,5đ
1
1,5đ
4. ứng hóa học .
Số câu :
Số điểm :
Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học.
1
2đ
1
2đ
5.Tính theo PTHH.
Số câu :
Số điểm :
Viết PTHH .Tính n CO2
2
1,0đ
Tính m, CM .
2
2,0 đ
4
3đ
Tổng câu
3
3
2
8
Tổng điểm
5đ = 50%
3đ =30%
2đ = 20%
10đ
ĐỀ
Câu 1: (1,5đ)
Viết phương trình thể hiện tính chất hóa học của axit sunfuric?
Câu 2: (2đ)
Cho các chất sau : SO2, CaO, H2SO4 đặcnóng.
a) Chất nào tác dụng với nước ? Viết PTPƯ ?
b) Chất nào tác dụng với Cu ? Viết PTPƯ ?
Câu 3: (1,5đ)
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong ba dung dịch là H2SO4, HCl, Na2SO4. Hãy nêu cách nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ.
Câu 4: (2đ) Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau:
H2SO4SO2 Na2SO3 SO2 H2SO3
Câu 5: (3đ) Biết 4,48 lít khí cacbonđioxit tác dụng với 200 ml dung dịch barihiđroxit sản phẩm tạo thành là một chất kết tủa và nước.
a) Viết phương trình phản ứng ?
b) Tính khối lượng kết tủa thu được ?
c) Tính nồng độ mol của dung dịch bari hiđroxit đã dùng ?
( Biết Ba = 137 ; O = 16 ; H = 1 ; C = 12 )
ĐÁP ÁN
Câu 1: (1,5đ)
2HCl + Zn ZnCl2 + H2
6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O
2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O
Câu 2: (2đ)
a) Chất tác dụng với nước SO2, CaO
SO2+ H2O H2SO3
CaO + H2O Ca(OH)2
b) Chất tác dụng với Cu: H2SO4 đ, n
Cu + 2H2SO4 Cu(SO)4 + 2H2O + SO2
c) Chất tác dụng với HCl
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
Câu 3: (1,5đ)
- Dùng ống nhỏ giọt lấy mỗi lọ 1- 2 gịot dd nhỏ lên giấy quì tím:
+ Qùi tím không đổi màu là lọ đựng dd Na2SO4
+ Quì tímđỏ là 2 lọ đựng dd HCl và H2SO4.
- Lấy khoảng 1ml 2 dung dịch còn lại cho vào 2 ống nghiệm để làm mẫu thử. Nhỏ 1 - 2 gịot BaCl2 vào mỗi ống nghiệm.
+ Thấy xuất hiện kết tủa trắng (BaSO4) lọ đựng H2SO4.
PTPƯ: BaCl2
Tuần dạy : KIỂM TRA VIẾT
Ngày dạy:
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức :
- Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh về tính chất hóa học của oxit, axit.
- Tính toán: tìm khối lượng, nồng độ mol của dung dịch.
1.2. Kỹ năng : Rèn HS kĩ năng viết phương trình hóa học và tính toán hóa học.
1.3. Thái độ : Rèn học sinh tính cẩn thận tự tin, chính xác khi làm bài.
2. TRỌNG TÂM
Tính chất hóa học của oxit, axit
3. CHUẨN BỊ :
3.1. Giáo viên : Đề kiểm tra - Đáp án
3.2. Học sinh : ĐDDH, ôn lại kiến thức tính chất của oxit, axit.
4. TIẾN TRÌNH :
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm diện HS, HS nộp vở, tài liệu có liên quan đến hóa học
4.2. Kiểm tra miệng : (không)
4.3. Bài mới : “Kiểm tra viết”
MA TRẬN
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG CỘNG
1.Axit sunfuric .
Số câu :
Số điểm :
Tính chất hóa học của axít sunfuric .
1
1,5 đ
1
1,5đ
2.Oxít, axít .
Số câu :
Số điểm :
Tính chất hóa học của oxít, axít sunfuric đặc .
1
2đ
1
2đ
3. Nhận biết axit sunfuric, muối sun fat.
Số câu :
Số điểm :
Phân biệt chất .
1
1,5đ
1
1,5đ
4. ứng hóa học .
Số câu :
Số điểm :
Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học.
1
2đ
1
2đ
5.Tính theo PTHH.
Số câu :
Số điểm :
Viết PTHH .Tính n CO2
2
1,0đ
Tính m, CM .
2
2,0 đ
4
3đ
Tổng câu
3
3
2
8
Tổng điểm
5đ = 50%
3đ =30%
2đ = 20%
10đ
ĐỀ
Câu 1: (1,5đ)
Viết phương trình thể hiện tính chất hóa học của axit sunfuric?
Câu 2: (2đ)
Cho các chất sau : SO2, CaO, H2SO4 đặcnóng.
a) Chất nào tác dụng với nước ? Viết PTPƯ ?
b) Chất nào tác dụng với Cu ? Viết PTPƯ ?
Câu 3: (1,5đ)
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong ba dung dịch là H2SO4, HCl, Na2SO4. Hãy nêu cách nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ.
Câu 4: (2đ) Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau:
H2SO4SO2 Na2SO3 SO2 H2SO3
Câu 5: (3đ) Biết 4,48 lít khí cacbonđioxit tác dụng với 200 ml dung dịch barihiđroxit sản phẩm tạo thành là một chất kết tủa và nước.
a) Viết phương trình phản ứng ?
b) Tính khối lượng kết tủa thu được ?
c) Tính nồng độ mol của dung dịch bari hiđroxit đã dùng ?
( Biết Ba = 137 ; O = 16 ; H = 1 ; C = 12 )
ĐÁP ÁN
Câu 1: (1,5đ)
2HCl + Zn ZnCl2 + H2
6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O
2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O
Câu 2: (2đ)
a) Chất tác dụng với nước SO2, CaO
SO2+ H2O H2SO3
CaO + H2O Ca(OH)2
b) Chất tác dụng với Cu: H2SO4 đ, n
Cu + 2H2SO4 Cu(SO)4 + 2H2O + SO2
c) Chất tác dụng với HCl
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
Câu 3: (1,5đ)
- Dùng ống nhỏ giọt lấy mỗi lọ 1- 2 gịot dd nhỏ lên giấy quì tím:
+ Qùi tím không đổi màu là lọ đựng dd Na2SO4
+ Quì tímđỏ là 2 lọ đựng dd HCl và H2SO4.
- Lấy khoảng 1ml 2 dung dịch còn lại cho vào 2 ống nghiệm để làm mẫu thử. Nhỏ 1 - 2 gịot BaCl2 vào mỗi ống nghiệm.
+ Thấy xuất hiện kết tủa trắng (BaSO4) lọ đựng H2SO4.
PTPƯ: BaCl2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trần thị mỹ hằng
Dung lượng: 93,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)