Tieng viet 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thăng Long |
Ngày 11/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: tieng viet 7 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 46: KIỂM TRA TIÊNG VIỆT
Môn: Ngữ văn 7
I. Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
1.Từ ghép, từ láy
2tiết
Nhận diện được từ ghép, trong văn bản.
Hiểu được về từ láy,nghĩa một số từ láy.
Số câu 3
Số điểm: 2,37
Tỉ lệ: 23,7%
Số câu: 1
Số điểm: 0,8
Tỷ lệ: 33,4=7.9%
Số câu: 2
Số điểm: 1,6
Tỷ lệ: 66,6 =15.8%
3
23.7%
2.Từ Hán Việt
1tiết
Hiểu ,nhận biết cấu tạo từ Hán Việt hoặc từ ghép Hán Việt
Số câu 2
Số điểm 1,3
Tỉ lệ 13%
Số câu: 2
Số điểm: 1,3
Tỷ lệ:100=13%
2
13%
3.Quan hệ từ
1tiết
Hiểu được lỗi quan hệ từ qua ví dụ
Số câu 2
Số điểm 1,3
Tỉ lệ 13%
Số câu: 2
Số điểm: 1,3
Tỷ lệ: 100=13%
2
13%
4.Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm
3tiết
Tìm các từ trái nghĩa
Đặt câu với từ trái nghĩa
Viết đoạn văn sử dụng từ đồng nghĩa, đồng âm
7tiết
Số câu 2
Số điểm 4,95
Tỉ lệ 49,5%
Số câu: 0,5
Số điểm: 1,1
Tỷ lệ: 22,2 =11%
Số câu: 0,5
Số điểm: 1,7
Tỷ lệ: 33,4=16.4%
Số câu: 1
Số điểm:2,2
Tỷ lệ 44,4=22%
2
49.5%
Tổng số câu 9
Tổng số điểm 9,92
Tỉ lệ: 99,3%
Số câu: 1
Số điểm: 0,8
Tỷ lệ: 7.9%
Số câu: 6,5
Số điểm: 5.3
Tỷ lệ: 53.0%
Số câu:0,5
Số điểm: 1,7
Tỷ lệ: 16.4%
Số câu: 1
Số điểm:2,2
Tỷ lệ 22.0%
9
99.3%
II. Đề bài
Phần trắc nghiệm (3 điểm – Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
(Khoanh tròn vào ý đúng nhất)
Câu 1: Trong các từ ghép sau từ nào là từ ghép đẳng lập?
A. Xe đạp C. Cá chép
B. Quần áo D. Cây bàng
Câu 2. Từ ghép chính phụ là từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính, tiếng chính đứng trước,tiếng phụ đứng sau.
Đúng B. Sai
Câu 3. Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?
A. Nhẹ nhàng. C. Hữu ích.
B. Xinh đẹp . D. Hồi hộp.
Câu 4. Trong câu sau, yếu tố thiên có nghĩa là gì : “Thiên đô về Thăng Long”?
A . Dời C. Nghìn
B . Trời D. Trăm
Câu 5. Quan hệ từ “như” trong câu sau : “Tiếng suối trong như tiếng hát xa” biểu thị ý nghĩa gì?
A. Sở hữu C .So Sánh
B. Nhân quả D. Điều kiện
Câu 6. Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào dấu (...) trong câu văn sau: "Nhìn thấy tôi, nó cười ... tôi rất tươi".
A. Và B. Với
C. Về D. Để
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1.5đ) Thế nào là từ láy toàn bộ? Nghĩa của những tiếng láy có vần ênh (trong những từ lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh) có đặc điểm chung gì về nghĩa?
Câu 2: (2.5đ)
a .Tìm từ trái nghĩa với các từ sau ? (1đ)
- Lành: + Áo lành:
+ Nấm lành:
Môn: Ngữ văn 7
I. Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
1.Từ ghép, từ láy
2tiết
Nhận diện được từ ghép, trong văn bản.
Hiểu được về từ láy,nghĩa một số từ láy.
Số câu 3
Số điểm: 2,37
Tỉ lệ: 23,7%
Số câu: 1
Số điểm: 0,8
Tỷ lệ: 33,4=7.9%
Số câu: 2
Số điểm: 1,6
Tỷ lệ: 66,6 =15.8%
3
23.7%
2.Từ Hán Việt
1tiết
Hiểu ,nhận biết cấu tạo từ Hán Việt hoặc từ ghép Hán Việt
Số câu 2
Số điểm 1,3
Tỉ lệ 13%
Số câu: 2
Số điểm: 1,3
Tỷ lệ:100=13%
2
13%
3.Quan hệ từ
1tiết
Hiểu được lỗi quan hệ từ qua ví dụ
Số câu 2
Số điểm 1,3
Tỉ lệ 13%
Số câu: 2
Số điểm: 1,3
Tỷ lệ: 100=13%
2
13%
4.Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm
3tiết
Tìm các từ trái nghĩa
Đặt câu với từ trái nghĩa
Viết đoạn văn sử dụng từ đồng nghĩa, đồng âm
7tiết
Số câu 2
Số điểm 4,95
Tỉ lệ 49,5%
Số câu: 0,5
Số điểm: 1,1
Tỷ lệ: 22,2 =11%
Số câu: 0,5
Số điểm: 1,7
Tỷ lệ: 33,4=16.4%
Số câu: 1
Số điểm:2,2
Tỷ lệ 44,4=22%
2
49.5%
Tổng số câu 9
Tổng số điểm 9,92
Tỉ lệ: 99,3%
Số câu: 1
Số điểm: 0,8
Tỷ lệ: 7.9%
Số câu: 6,5
Số điểm: 5.3
Tỷ lệ: 53.0%
Số câu:0,5
Số điểm: 1,7
Tỷ lệ: 16.4%
Số câu: 1
Số điểm:2,2
Tỷ lệ 22.0%
9
99.3%
II. Đề bài
Phần trắc nghiệm (3 điểm – Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
(Khoanh tròn vào ý đúng nhất)
Câu 1: Trong các từ ghép sau từ nào là từ ghép đẳng lập?
A. Xe đạp C. Cá chép
B. Quần áo D. Cây bàng
Câu 2. Từ ghép chính phụ là từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính, tiếng chính đứng trước,tiếng phụ đứng sau.
Đúng B. Sai
Câu 3. Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?
A. Nhẹ nhàng. C. Hữu ích.
B. Xinh đẹp . D. Hồi hộp.
Câu 4. Trong câu sau, yếu tố thiên có nghĩa là gì : “Thiên đô về Thăng Long”?
A . Dời C. Nghìn
B . Trời D. Trăm
Câu 5. Quan hệ từ “như” trong câu sau : “Tiếng suối trong như tiếng hát xa” biểu thị ý nghĩa gì?
A. Sở hữu C .So Sánh
B. Nhân quả D. Điều kiện
Câu 6. Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào dấu (...) trong câu văn sau: "Nhìn thấy tôi, nó cười ... tôi rất tươi".
A. Và B. Với
C. Về D. Để
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1.5đ) Thế nào là từ láy toàn bộ? Nghĩa của những tiếng láy có vần ênh (trong những từ lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh) có đặc điểm chung gì về nghĩa?
Câu 2: (2.5đ)
a .Tìm từ trái nghĩa với các từ sau ? (1đ)
- Lành: + Áo lành:
+ Nấm lành:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thăng Long
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)