Tiếng việt

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Phượng | Ngày 09/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: tiếng việt thuộc Lịch sử 4

Nội dung tài liệu:

tra kỡ I - 200 – 200 Mụn: 4. ( Thời gian làm bài: 70 phút ) Hai bàn tay Hồi ấy ở Sài Gòn, Bác Hồ có một người bạn tên là Lê. Một hôm, Bác Hồ hỏi bác Lê: Anh có yêu nước không? Bác Lê trả lời: Có chứ. Anh có thể giữ bí mật không? Có. - Tôi muốn đi ra nước ngoài xem Pháp và các nước khác họ làm như thế nào, sau đó, trở về giúp đồng bào chúng ta. Nhưng đi một mình cũng mạo hiểm. Anh có muốn đi cùng tôi không? Bác Lê sửng sốt: Nhưng chúng ta lấy đâu ra tiền mà đi? Đây, tiền đây! Vừa nói, Bác Hồ vừa giơ hai bàn tay ra và tiếp: Chúng ta sẽ làm bất cứ việc gì để sống và để đi. Anh đi với tôi chứ? Dựa theo nội dung bài vừa đọc, chọn ý đúng nhất cho các câu trả lời dưới đây ( HS khoanh tròn chữ cái đầu ý đúng). 1. Bác Hồ rủ Bác Lê ra nước ngoài để làm gì? a. Để xem cảnh đẹp của các nước . b. Để kiếm sống c. Để xem Pháp và các nước khác họ làm như thế nào, sau đó, trở về giúp đồng bào chúng ta. 2. Khi bác Lê sửng sốt hỏi Bác Hồ: “ Nhưng chúng ta lấy đâu ra tiền mà đi?”, Bác Hồ đã trả lời như thế nào? a. Bác đưa tiền ra và nói: “ Đây, tiền đây!” b. Bác Hồ vừa giơ hai tay ra vừa nói: “ Chúng ta sẽ làm bất cứ việc gì để sống và để đi.” c. Bác Hồ không nói gì. 3. Trong bài có mấy danh từ riêng? a. Hai danh từ riêng. b. Ba danh từ riêng. c. Bốn danh từ riêng. 4. Tất cả các dấu hai chấm trong bài có tác dụng gì? a. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời nói của nhân vật. b. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận đứng trước. c. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là câu hỏi. 5. Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm từ nào không phải là động từ? a. Hỏi, trả lời, yêu, xem. b. Bàn tay, đồng bào, nước, tiền. c. Đi, trở về, làm, giơ. II.Chính tả Bài viết: “ Cái cối tân” ( TV 4, tập I trang 143) Viết đoạn từ đầu đến “ tre đực vàng óng” III.Tập làm văn Lớn lên em sẽ làm gì? Em hãy kể lại ước mơ đó. IV.Đọc 1. Một người chính trực/36 2. Tre Việt Nam/41 3. Những hạt thóc giống/46 4. Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca/55 5. Chị em tôi/59 6. Trung thu độc lập/66 7. Đôi giày ba ta màu xanh/81 8. Thưa chuyện với mẹ/85 9. Điều ước của vua Mi-đát/90 đáp án - biểu điểm Môn: Tiếng việt Lớp 4. I.Đọc – hiểu: ( 5 điểm) ( Mỗi câu đúng được 1 điểm) 1. c. Để xem Ph
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Phượng
Dung lượng: 18,07KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)