TIENG ANH 3 moi -U8: Shool things-Leson 3

Chia sẻ bởi Trần Thị Thúy Hằng | Ngày 12/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: TIENG ANH 3 moi -U8: Shool things-Leson 3 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Class : 3/2
Welcome to our class!
Happy teacher`s day !
1.pens
2. books
3. pencils
4. erasers
Matching: Match each word to the picture
a
d
c
b
Thursday, November 14th, 2013
Unit 8. School things
Lesson 3 :
Listen and repeat.

                
Linda : What are these ?
Robot : I don’t know.
Linda : They’re rulers.
Robot : They’re rulers.
2.Presentation:
Thursday, November 14th, 2013
Unit 8. School things
Lesson 3:
Listen and repeat
those:
these :
những cái này
*New words :
những cái kia
* Listen and repeat :
* Listen to the CD three times. ( whole class)

                
Linda : What are these ?
Robot : I don’t know.
Linda : They’re rulers.
Robot : They’re rulers.
2.Presentation:
* Listen and repeat :
*Listen to the CD the last time and repeat. (whole class)

                
Linda : What are these ?
Robot : I don’t know.
Linda : They’re rulers.
Robot : They’re rulers.
2.Presentation:
*Practice reading :
- Read the lesson in the textbook in pairs (page 58) :

                
Linda : What are these ?
Robot : I don’t know.
Linda : They’re rulers.
Robot : They’re rulers.
2.Presentation:
A: What + are + these ?
B: They + are + noun (s/es)(danh từ chỉ đồ vật số nhiều).

*Hỏi và trả lời đồ vật số nhiều (ở gần) hay đồ vật số nhiều (ở xa) là gì?
Notes: - They are =They’re

Thursday, November 14th , 2013
Unit 8:
School Things
Lesson 3:
*Grammar :
a)Những vật này số nhiều- những vật ở gần :
b)Những vật kia số nhiều- những vật ở xa :
A: What + are + those ?
B: They + are + noun (s/es) (danh từ chỉ đồ vật số nhiều).

2. Cách đọc: “-s” trong danh từ số nhiều
“-s” được đọc là âm: /s/ sau các phụ âm ( f, k, p, t). Ex:
Khi “es” đứng sau các chữ: -x, -s, -sh, -ge, -ch ta đọc /iz/. Eg:
“-s” được đọc là âm: /z/ sau các âm khác.
Ex:

pens
rulers
books
backpacks
pens
pencil cases
pencils
boxes
Notes:
1. Thông thường các danh từ khi chuyển sang số nhiều ta thêm “-s”vào sau danh từ số ít, bỏ “a/an” trước danh từ số ít (nếu có)
Ex:
Cách phát âm danh từ số nhiều :
They are pens .
They’re pens .
They are = They’re
*Practice :
What are these ?
or







a






c






d
b
2. Look and say
What + are + these ( those ) ?
They’re + noun(s/es) (danhtừ số nhiều) .







a
What are ?
They are .
books







a
What are these ?
They’re books .
books
What are ?
They are .
pencil sharpeners
b
pencil sharpeners
What are these ?
They’re pencil sharpeners .
b






c
What are ?
They are .
pencils






c
What are these ?
They’re pencils .
pencils






d
What are ?
They are .
bags






d
bags
What are those ?
They’re bags .







a






c






d
b
2. Look and say
What + are + these ( those ) ?
They’re + noun(s/es) (danhtừ số nhiều) .
books
What are these ?
pencil sharpeners
What are these ?
pencils
They’re pencils .
What are those?
They’re bags .
They’re books .
They’re books .
What are those ?
bags
2
1
1. A: What is ………..?

B: It is ………
2 . A: What is……… ?

B: It is ……………
3 . A: What are ………?

B: They are ………
4 . A: What are …….. ?

B: They are…………
3
3
4
* Look at the pictures and complete the sentences with suitable words :
1
2
3
1. A: What is ………..?

B: It is ………
2 . A: What is ……… ?

B: It is ……………
3 . A: What are ………?

B: They are ………
4 . A: What are …….. ?

B: They are…………
this
a ruler .
that
a rubber .
those
pens .
these
rulers .
4
3
* Look at the pictures and complete the sentences with suitable words :
3.Write:
this
book
that
rubber
these
pens
those
rulers
Saturday, October 26th 2013
Unit 8:
Play game : Bingo.
Luật chơi: Cụ phỏt m?i em 1 t? gi?y cú vi?t s?n 3 danh t? ch? d? v?t s? ớt v� s? nhi?u. N?u cú t? gi?ng cụ d?c hóy dỏnh d?u tick ( ). Em n�o cú ba d?u tick thỡ hụ th?t to "Bingo".
a pencil sharpener/ pencil sharpeners
a book/ books
a pen / pens
a table/ tables
a pen/ pens
a rubber/ rubbers
a desk/ desks
a pencil/ pencils
SCHOOL THINGS
a chair / chairs
a ruler/ rulers
a school bag / school bag
Lesson 3 :
SLAP THE BOARD
Learn by heart newwords and the grammar “ What are these ( those)?
–They’re + …… noun (s/es).
3. Reread the dialogue in the textbook. (Page 58)
2. Prepare Unit 9 : In My Classroom -Lesson 1
* Homework :
Thank you for your attention!
Goodbye!
See you again!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thúy Hằng
Dung lượng: 18,34MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)