Tiếng ANh 3

Chia sẻ bởi Võ Hà | Ngày 10/10/2018 | 71

Chia sẻ tài liệu: Tiếng ANh 3 thuộc amily and Friends 5

Nội dung tài liệu:

UBND QUẬN HỒNG BÀNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2016- 2017
Môn: Tiếng Anh - Khối 3
(Thời gian: 35 phút, không kể thời gian giao đề
Học sinh làm bài trên tờ đề kiểm tra )

Họ tên học sinh: .....................................................................................................
Ngày tháng năm sinh : ...........................................................................................
Lớp: ........................................................................................................................
Ngày, tháng, năm kiểm tra: ....................................................................................
Giám thị 1:
Giám khảo 1:
Điểm:

Giám thị 2:
Giám khảo 2:


PART I. LISTENING.
Question 1. Listen and number. (1 point)
1.

It’s a ruler.


2.

He’s a pilot.


3.

My favourite colour is blue.


4.

These are my eyes.


Question 2. Listen and tick. (1 point)
1.


She’s a nurse


He’s a nurse.


2.


This is my pen.


This is my pencil.


3.


The lion’s got some jam.


The lion’s got some ink.


4.


Here’s the cat with the bird.


Here’s the dog with the apple.


Question 3. Listen and draw the lines. (1 point)














Question 4. Listen and write T ( True) or F (False) as examples. (1 point)
1. My favourite toy is a car.
……T…

2. My car is blue.
……F…..

3. My favourite colour is pink.
………….

4. My bag is pink, too.
………….

5. This is my blue pen.
………….

6. These are my arms
…………


Question 5. Listen and complete. (1 point)
(1) ……… is my teddy? Is (2) ……….your teddy? No, it(3)……........ This is my(4)………............ .








PART II. READING AND WRITING
Question 6. Look and read. Put a tick (() or cross (x) in the box. There are two examples. (1 point)



1. This is a pen.







2. This is a pencil




3. This is a bird.







4. We are in the classroom.




5. These are my ears.




6. This is a bag.


 Question 7. Look and read. Write Yes or No. as example. (1 point)
Example:


 Is this a dog? No.



1. Is this a kite? …………………..
2. Is this an orange?…………………





3. Is this a goat? …………………..
4. Is he a fireman? ……………………


Question 8. Look and write. (1 point)
0.
1.
2.
3.
4.








0. This is a pen.
1. He is ………………………………………………..
2. This is my ……………………………………..………
3. It’s a ………………………………………...................
4. These are my …………………..................................
Question 9. Choose aword from the box and write it next to numbers from 1-4. (1 point)
Look. These are my school things. This is my school (0)backpack .This is a (1) ___________. It is long. This is my (2) ____________. It is small. This is my (3) ___________ and that is my (4) ______________. They are new.








Pencil case

pencil
ruler
rubber
backpack
doll


PART III. SPEAKING.
a, Listen and repeat.(0,25 đ)
c, Listen and comment.(0,25 đ)

b, Point, ask and answer .(0,25 đ)
d, Interview .(0,25 đ)












UBND QUẬN HỒNG BÀNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2015- 2016
Môn: Tiếng Anh - Khối 3
(Thời gian: 35 phút, không kể thời gian giao đề
Học sinh làm bài trên tờ đề kiểm tra )

PART I.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Hà
Dung lượng: 1,46MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)