TIENG ANH 11

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Triều | Ngày 14/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: TIENG ANH 11 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

1. Danh từ ghép: - là danh từ gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau. Danh từ ghép có thể được viết thành hai từ riêng biệt, có gạch ngang giữa hai từ hoặc kết hợp thành một từ. Ex: world peace, non-stop train, writing-table - cách thành lập danh từ ghép: a. Danh từ + danh từ (Noun + noun) toothpick (tăm) schoolboy tennis ball bus driver river bank b. Tính từ + danh từ (Adjective + Noun) quicksilver (thủy ngân) greenhouse (nhà kính) blackbird (chim két) c. Danh từ + danh động từ (Noun + gerund): chỉ một loại công việc weigh-lifting (cử tạ) fruit-picking (việc hái quả) coal-mining (việc khai thác than) d. Danh động từ + danh từ (Gerund + noun) waiting-room (phòng chờ) swimming pool (hồ bơi) driving licence (bằng lái xe) washing-machine (máy giặt) e. Các trường hợp khác: - Tính từ + động từ: whitewash (nước vôi) - Động từ + danh từ: pickpocket (tên móc túi) - Trạng từ + động từ: outbreak (sự bùng nổ) - Động từ + trạng từ: breakdown (sự suy sụp) - Danh từ + giới từ: passer-by (khách qua đường), looker-on (người xem) - Danh từ + tính từ: secretary-general (tổng thư ký, tổng bí thư)
2. Danh từ số nhiều của những từ có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp hoặc Latin: Số ít Số nhiều Nghĩa
Bacterium bacteria vi khuẩn curriculum curricula chương trình giảng dạy
datum data dữ kiện criterion criteria tiêu chuẩn
phenomenon phenomena hiện tượng basis bases nền tảng
crisis crises cuộc khủng hoảng analysis analyses sự phân tích
hypothesis hypotheses giả thuyết 3. Danh từ đếm được và danh từ không đếm được * Cách thành lập danh từ số nhiều: - Thêm –s vào danh từ số ít - Thêm –es sau danh từ số ít tận cùng bằng s, ss, sh, ch, x, z, zz - Thêm –s nếu trước o là một nguyên âm: radios, micros - Thêm –es nếu trước o là một phụ âm: potatoes, tomatoes, heroes - Thêm – s nếu trước y là nguyên âm: plays, boys - Thêm – es nếu trước y là phụ âm: lorries - Danh từ tận cùng bằng f /fe đổi thành –ves: leaf ( leaves thief ( thieves - Thêm –s vào sau các danh từ tận cùng bằng f / fe khác: beliefs,cafes - Một số từ có số nhiều bất qui tắc: child – children foot – feet goose – geese ox – oxen man – men mouse – mice tooth – teeth woman – women sheep – sheep deer – deer
4. Từ chỉ số lượng: Với danh từ đếm được Với danh từ không đếm dược - some / any (một vài) – some / any (một ít) - many – much - a large number of – a large amount of - a great number of – a great deal of - plenty of – plenty of - a lot of / lots of – lot of / lots of - few / a few – little / a little - every / each - several (nhiều) - some: dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, lời đề nghỉ. - any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn - many, much dùng trong câu phủ định, nghi vấn - a lot of, plenty of, a great number of … dùng trong câu khẳng định - many, much luôn dùng trong câu khẳng định có các từ very, too, so, as - few, little (ít, không nhiều): thường có nghĩa phủ định, ít không đủ để dùng - a few / a little (một vài, một ít): thường có nghĩa khẳng định, ít đủ để dùng He drank so much wine that he felt sick. Would you like some more coffee? We haven’t got any butter. There aren’t any chairs in the room. Hurry up! There is little time. Let’s go and have a drink. We have got a little time before the train leaves. - All / most / some / no + (adjective) + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được All children are fond of candy. Most cheese is made from cow’s milk. - All of / most of / some of / none of / each of + a / an / the / my / his / this / đại từ Most of her friends live abroad. Some of those people are very friendly.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Triều
Dung lượng: 87,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)