Tieng anh 10
Chia sẻ bởi Vi Thi Xai |
Ngày 26/04/2019 |
146
Chia sẻ tài liệu: tieng anh 10 thuộc CT Bộ GDĐT 5
Nội dung tài liệu:
12/11/2018
I. Động từ đi với gerund( V_ing)
admit : thừa nhận
anticipate : liệu trước
appreciate : đánh giá cao
avoid : tránh
be worth : đáng (được)
can’t help : không thể tránh
complete : hoản thành
consider : xem xét, can nhắc
defer : hoãn lại
delay : trì hoãn
deny : phủ nhận
dislike / detest : không thích
dread : sợ
encourage : khuyến khích
enjoy : thích
escape : thoát khỏi
fancy : thích
finish : hoàn thành
involve : bao gồm, liên quan
keep : tiếp tục
mind : ngại
postpone : trì hoãn
practise : luyện tập
resent : phật ý, oán
recollect : hồi tưởng
risk : liều lĩnh
spend : dùng, trãi qua
suggest : gợi ý, đề nghị
tolerate : chịu đưng, tha thou
understand : hiểu
forgive : tha thứ
encourage : khuyến khích
imagine : tưởng tượng
mention : đề cập
miss : bỏ lở
It’s no use / good : Vô ích
to look forward to : mong, đợi
can’t bear / stand : không thể chịu được
have difficulty / trouble: có vấn đề, gặp khó khăn
Các giới từ: on / in/ to/ at/ up/ with….
Ex: She admitted stealing his money.
This job involves meeting people.
Do you enjoy going to the beach?
II. Những động từ sau được sử dụng với hai cấu trúc:
advise
recommend
encourage
allow
permit
V + Ving
V + object+ to V0
He doesn’t allow smoking in his house.
He doesn’t allow anyone to smoke in his house.
III. Động từ theo sau là Ving hay to-infinitive: (Không thay đổi nghĩa)
begin / start : bắt đầu
can’t bear : không thể chịu đựng
can’t stand : không thể chịu đựng
continue : tiếp tục
dread : kinh sợ
hate : ghét
like : thích
love : yêu
neglect : lơ là
prefer : thích hơn
Ex: She began working / to work on the project.
IV. Đông từ theo sau là Ving hoặc to-infinitive: (thay đổi nghĩa)
Stop + V-ing: dừng hẳn việc gì đó
Stop making noise! (dừng làm ồn)
Stop + to V: dừng để làm gì
I stop to smoke (tôi dừng lại để hút thuốc)
Remember/forget/regret + to V: nhớ/quên/tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại và tương lai)
Remember to send this letter (hãy nhớ gửi bức thư này). Don’t forget to buy flowers (đừng quên mua hoa đấy)
Remember/forget/regret + V-ing: nhớ/quên/tiếc đã làm gì (ở quá khứ).
I paid her $2. I still remember that. I still remember paying her $2 (tôi nhớ đã trả cô ấy 2 đô la).
Try + to V: cố gắng làm gì
I try to pass the exam. (tôi cố gắng vượt qua kì thi)
Try + V-ing: thử làm gì
You should try unlocking the door with this key (bạn nên thử mở cửa với chiếc khóa này).
Like + V-ing: thích làm gì vì nó thú vị, hay, cuốn hút, làm để thưởng thức
I like watching TV.
Like + to V: làm việc đó vì nó là tốt và cần thiết.
I want to have a job. I like to learn English. Would like + to V: mời ai đi đâu
Prefer + doing something + to + doing something else.
I prefer driving to travelling by train.
Prefer + to do something + rather than (do) something else
I prefer to drive rather than travel by train.
Need + to V: cần làm gì
I need to go to school today.
Need/want/require + V-ing: mang nghĩa bị động (cần được làm gì) Your hair needs cutting (tóc của bạn cần được cắt ngắn).
The grass needs cutting. The grass wants cutting.
Be used to + V-ing: quen với việc gì (ở hiện tại).
I’m used to getting up early (tôi quen với việc dậy sớm).
Used to + V: thường làm gì trong quá khứ (bây giờ
I. Động từ đi với gerund( V_ing)
admit : thừa nhận
anticipate : liệu trước
appreciate : đánh giá cao
avoid : tránh
be worth : đáng (được)
can’t help : không thể tránh
complete : hoản thành
consider : xem xét, can nhắc
defer : hoãn lại
delay : trì hoãn
deny : phủ nhận
dislike / detest : không thích
dread : sợ
encourage : khuyến khích
enjoy : thích
escape : thoát khỏi
fancy : thích
finish : hoàn thành
involve : bao gồm, liên quan
keep : tiếp tục
mind : ngại
postpone : trì hoãn
practise : luyện tập
resent : phật ý, oán
recollect : hồi tưởng
risk : liều lĩnh
spend : dùng, trãi qua
suggest : gợi ý, đề nghị
tolerate : chịu đưng, tha thou
understand : hiểu
forgive : tha thứ
encourage : khuyến khích
imagine : tưởng tượng
mention : đề cập
miss : bỏ lở
It’s no use / good : Vô ích
to look forward to : mong, đợi
can’t bear / stand : không thể chịu được
have difficulty / trouble: có vấn đề, gặp khó khăn
Các giới từ: on / in/ to/ at/ up/ with….
Ex: She admitted stealing his money.
This job involves meeting people.
Do you enjoy going to the beach?
II. Những động từ sau được sử dụng với hai cấu trúc:
advise
recommend
encourage
allow
permit
V + Ving
V + object+ to V0
He doesn’t allow smoking in his house.
He doesn’t allow anyone to smoke in his house.
III. Động từ theo sau là Ving hay to-infinitive: (Không thay đổi nghĩa)
begin / start : bắt đầu
can’t bear : không thể chịu đựng
can’t stand : không thể chịu đựng
continue : tiếp tục
dread : kinh sợ
hate : ghét
like : thích
love : yêu
neglect : lơ là
prefer : thích hơn
Ex: She began working / to work on the project.
IV. Đông từ theo sau là Ving hoặc to-infinitive: (thay đổi nghĩa)
Stop + V-ing: dừng hẳn việc gì đó
Stop making noise! (dừng làm ồn)
Stop + to V: dừng để làm gì
I stop to smoke (tôi dừng lại để hút thuốc)
Remember/forget/regret + to V: nhớ/quên/tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại và tương lai)
Remember to send this letter (hãy nhớ gửi bức thư này). Don’t forget to buy flowers (đừng quên mua hoa đấy)
Remember/forget/regret + V-ing: nhớ/quên/tiếc đã làm gì (ở quá khứ).
I paid her $2. I still remember that. I still remember paying her $2 (tôi nhớ đã trả cô ấy 2 đô la).
Try + to V: cố gắng làm gì
I try to pass the exam. (tôi cố gắng vượt qua kì thi)
Try + V-ing: thử làm gì
You should try unlocking the door with this key (bạn nên thử mở cửa với chiếc khóa này).
Like + V-ing: thích làm gì vì nó thú vị, hay, cuốn hút, làm để thưởng thức
I like watching TV.
Like + to V: làm việc đó vì nó là tốt và cần thiết.
I want to have a job. I like to learn English. Would like + to V: mời ai đi đâu
Prefer + doing something + to + doing something else.
I prefer driving to travelling by train.
Prefer + to do something + rather than (do) something else
I prefer to drive rather than travel by train.
Need + to V: cần làm gì
I need to go to school today.
Need/want/require + V-ing: mang nghĩa bị động (cần được làm gì) Your hair needs cutting (tóc của bạn cần được cắt ngắn).
The grass needs cutting. The grass wants cutting.
Be used to + V-ing: quen với việc gì (ở hiện tại).
I’m used to getting up early (tôi quen với việc dậy sớm).
Used to + V: thường làm gì trong quá khứ (bây giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vi Thi Xai
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)