Tiết 46: KIỂM TRA VIẾT
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thùy Dương |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Tiết 46: KIỂM TRA VIẾT thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI VIẾT SỐ 1 . HK2
Môn hoá 8
Thời gian: 45’
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A,B,C,D trước câu đúng.
Câu1: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại.
B. Một nguyên tố phi kim khác.
C. Các nguyên tố hóa học khác.
D. Một nguyên tố hóa học khác.
Câu 2 : Câu phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí và tan ít trong nước.
B. Oxi là chất khí nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước.
C. Oxi là chất khí nặng hơn không khí, tan ít trong nước.
D. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước
Câu3: Phản ứng hóa học nào sau có xảy ra sự oxi hóa:
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4
B. CaO + H2O Ca(OH)2
C. 2KClO3 2KCl + 3O2
D. CaCO3 CaO + CO2
Câu4: Trong các dãy hợp chất sau, dãy nào là oxit bazo.
A. CO2 , SO3 , CaO , Fe2O3
B. CaO , Fe2O3 , Na2O , Al2O3
C. CaO , KOH , SO3 , Fe2O3
D. KOH , SO3 , CaO , Na2O
Câu5: Đốt cháy Sắt thu được 0,2 mol Fe3O4. Vậy thể tích khí oxi tham gia phản ứng
( ở đktc)là:
A. 4,48 l B. 8,96 l C. 6,72 l D. 2,24l
Câu6 : Muốn điều chế được 2,8 lít khí oxi ( ở đktc) thì khối lượng KMnO4 cần nhiệt phân là:
A. 39,5g B. 40,5g C. 41,5g D. 42,5g
II. TỰ LUẬN :(7điểm)
Câu7:(2đ) Sự cháy và sự oxi hóa chậm giống và khác nhau ở điểm nào?
Câu8:(3đ) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? ( phản ứng hóa hợp hay phản ứng phân hủy)
a) Fe + O2 ………
b) P + O2 ………
c) KClO3 KCl + ……
Câu9:(2đ): Đốt cháy hoàn toàn 5,4g Al trong khí oxi thu được nhôm oxit.
Viết phương trình phản ứng
Tính thể tích khí oxi cần dùng ( ở đktc).
Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
Biết : Al = 27 , O = 16 , K = 39 , Mn = 55
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1.D , 2.C , 3. A , 4.B , 5.B , 6.A
II.LUẬN: (7đ)
Câu7: Giống nhau: Đều là sự oxi hóa, có tỏa nhiệt ( 1đ)
Khác nhau: + Sự cháy phát sáng (1đ)
+ Sự oxi hóa chậm không phát sáng
Câu 8: Mỗi PTHH đúng 1điểm
a) 3Fe + 2 O2 Fe3O4 là phản ứng hóa hợp
b) 4P + 52 2P2O5 là phản ứng hóa hợp
c) 2KClO3 2 KCl + 3O2 là phản ứng phân hủy
Câu 9:
nAl = (0,25đ)
PTHH:
4Al + 3O2 2Al2O3 (0,25đ)
4 mol 3 mol 2 mol
0,2 mol ? mol
(0,25đ)
Thể tích khí oxi cần dùng:
(0,25đ)
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2mol 1 mol
? mol 0,15 mol
(0,5đ)
Khối lượng KmnO4 cần dùng:
(0,5đ)
Môn hoá 8
Thời gian: 45’
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A,B,C,D trước câu đúng.
Câu1: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại.
B. Một nguyên tố phi kim khác.
C. Các nguyên tố hóa học khác.
D. Một nguyên tố hóa học khác.
Câu 2 : Câu phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí và tan ít trong nước.
B. Oxi là chất khí nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước.
C. Oxi là chất khí nặng hơn không khí, tan ít trong nước.
D. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước
Câu3: Phản ứng hóa học nào sau có xảy ra sự oxi hóa:
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4
B. CaO + H2O Ca(OH)2
C. 2KClO3 2KCl + 3O2
D. CaCO3 CaO + CO2
Câu4: Trong các dãy hợp chất sau, dãy nào là oxit bazo.
A. CO2 , SO3 , CaO , Fe2O3
B. CaO , Fe2O3 , Na2O , Al2O3
C. CaO , KOH , SO3 , Fe2O3
D. KOH , SO3 , CaO , Na2O
Câu5: Đốt cháy Sắt thu được 0,2 mol Fe3O4. Vậy thể tích khí oxi tham gia phản ứng
( ở đktc)là:
A. 4,48 l B. 8,96 l C. 6,72 l D. 2,24l
Câu6 : Muốn điều chế được 2,8 lít khí oxi ( ở đktc) thì khối lượng KMnO4 cần nhiệt phân là:
A. 39,5g B. 40,5g C. 41,5g D. 42,5g
II. TỰ LUẬN :(7điểm)
Câu7:(2đ) Sự cháy và sự oxi hóa chậm giống và khác nhau ở điểm nào?
Câu8:(3đ) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? ( phản ứng hóa hợp hay phản ứng phân hủy)
a) Fe + O2 ………
b) P + O2 ………
c) KClO3 KCl + ……
Câu9:(2đ): Đốt cháy hoàn toàn 5,4g Al trong khí oxi thu được nhôm oxit.
Viết phương trình phản ứng
Tính thể tích khí oxi cần dùng ( ở đktc).
Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
Biết : Al = 27 , O = 16 , K = 39 , Mn = 55
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1.D , 2.C , 3. A , 4.B , 5.B , 6.A
II.LUẬN: (7đ)
Câu7: Giống nhau: Đều là sự oxi hóa, có tỏa nhiệt ( 1đ)
Khác nhau: + Sự cháy phát sáng (1đ)
+ Sự oxi hóa chậm không phát sáng
Câu 8: Mỗi PTHH đúng 1điểm
a) 3Fe + 2 O2 Fe3O4 là phản ứng hóa hợp
b) 4P + 52 2P2O5 là phản ứng hóa hợp
c) 2KClO3 2 KCl + 3O2 là phản ứng phân hủy
Câu 9:
nAl = (0,25đ)
PTHH:
4Al + 3O2 2Al2O3 (0,25đ)
4 mol 3 mol 2 mol
0,2 mol ? mol
(0,25đ)
Thể tích khí oxi cần dùng:
(0,25đ)
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2mol 1 mol
? mol 0,15 mol
(0,5đ)
Khối lượng KmnO4 cần dùng:
(0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thùy Dương
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)