Tỉ lệ thức lớp 7
Chia sẻ bởi Đỗ Hồng |
Ngày 12/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: tỉ lệ thức lớp 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
BÀI 7, 8.TỈ LỆ THỨC. TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
a. Tìm hai số x, y biết: 4x = 5y và y-2x = 5
b. Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B, biết rằng số học sinh lớp 7A ít hơn số học sinh lớp 7B là 5 và tỉ số của hai lớp là 8 : 9.
a. Tìm các số a, b, c biết: và a + 2b - 3c = -20
b. Tìm chu vi của một hình chữ nhật biết hai cạnh của nó tỉ lệ với 2 và 5; chiều dài hơn chiều rộng là 12m.
a. Tìm x, y biết: và -3x + 5y= 33
b. Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9, 8, 7, 6, biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.
a. Tìm các số a, b biết: ; và a –b + c= -49
b. Tìm diện tích hình chữ nhật, biết tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng làvà chu vi là 20m.
a. Tìm x, y biết: và x2+ y2= 100
b. Có 64 tờ giấy bạc gồm 3 loại 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng. Biết rằng tổng giá trị của mỗi loại giấy bạc trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại giấy bạc có bao nhiêu tờ ?
a. Cho tỉ lệ thức: và x.y= 112. Tìm x, y.
b. Một lớp học sinh có 35 em, sau khảo sát chất lượng số học sinh được xếp thành ba loại : giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi và khá tỉ lệ với 2 và 3, số học sinh khá và trung bình tỉ lệ với 4 và 5. Tính số học sinh mỗi loại.
a. Tìm hai số x, y biết: 4x = 3y và x.y = 12
b. Tính số đo góc của một tam giác, biết rằng số đo góc thứ nhất bằngsố đo góc thứ hai và bằngsố đo góc thứ ba.
a. Tìm x, y biết: và x2 – y2 = -4
Tìm x, y, z biết 2x = 3y = 5z và x – y + z = -33
Một số tiền gồm 54 tờ giấy bạc loại 500 đồng, 2000 đồng và 5000 đồng, Tổng giá trị mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu tờ ?
Tìm hai số tự nhiên, biết số thứ nhất bằng số thứ hai và hiệu các bình phương của chúng bằng 68.
Cho ba số x, y, z thỏa mãn: x.y = -30 ; y.z = 42 và z – x = -12. Tính x, y, z.
a. Tìm hai số x, y biết: 4x = 5y và y-2x = 5
b. Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B, biết rằng số học sinh lớp 7A ít hơn số học sinh lớp 7B là 5 và tỉ số của hai lớp là 8 : 9.
a. Tìm các số a, b, c biết: và a + 2b - 3c = -20
b. Tìm chu vi của một hình chữ nhật biết hai cạnh của nó tỉ lệ với 2 và 5; chiều dài hơn chiều rộng là 12m.
a. Tìm x, y biết: và -3x + 5y= 33
b. Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9, 8, 7, 6, biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.
a. Tìm các số a, b biết: ; và a –b + c= -49
b. Tìm diện tích hình chữ nhật, biết tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng làvà chu vi là 20m.
a. Tìm x, y biết: và x2+ y2= 100
b. Có 64 tờ giấy bạc gồm 3 loại 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng. Biết rằng tổng giá trị của mỗi loại giấy bạc trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại giấy bạc có bao nhiêu tờ ?
a. Cho tỉ lệ thức: và x.y= 112. Tìm x, y.
b. Một lớp học sinh có 35 em, sau khảo sát chất lượng số học sinh được xếp thành ba loại : giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi và khá tỉ lệ với 2 và 3, số học sinh khá và trung bình tỉ lệ với 4 và 5. Tính số học sinh mỗi loại.
a. Tìm hai số x, y biết: 4x = 3y và x.y = 12
b. Tính số đo góc của một tam giác, biết rằng số đo góc thứ nhất bằngsố đo góc thứ hai và bằngsố đo góc thứ ba.
a. Tìm x, y biết: và x2 – y2 = -4
Tìm x, y, z biết 2x = 3y = 5z và x – y + z = -33
Một số tiền gồm 54 tờ giấy bạc loại 500 đồng, 2000 đồng và 5000 đồng, Tổng giá trị mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu tờ ?
Tìm hai số tự nhiên, biết số thứ nhất bằng số thứ hai và hiệu các bình phương của chúng bằng 68.
Cho ba số x, y, z thỏa mãn: x.y = -30 ; y.z = 42 và z – x = -12. Tính x, y, z.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hồng
Dung lượng: 38,82KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)