Thuy de thi thu THPT 2011
Chia sẻ bởi Bùi Thị Thủy |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: thuy de thi thu THPT 2011 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2008 – 2009 (
MÔN TOÁN 8 – ĐỀ I
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Lý thuyết: (2 điểm) ( Học sinh chọn 1 trong 2 đề sau)
Đề 1:
a) Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn?
b) Áp dụng: Giải phương trình sau: x2 + x = 0
Đề 2:
a) Nêu tính chất đường phân giác của tam giác?
b) Ap dụng: Tìm x trong hình bên:Biết AM là
đường phân giác của tam giác ABC.
II. Bài toán: (8 điểm) Phần bắt buộc.
Bài 1: (2 điểm).
Giải các phương trình sau:
a) 8x – 3 = 5x + 12 ; b)
Bài 2: (1,5 điểm)
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3: (1,5 điểm)
Hai người đi từ A đến B, vận tốc người thứ nhất là 40km/h, vận tốc người thứ hai là 25km/h. Để đi hết quãng đường AB người thứ nhất cần ít thời gian hơn người thứ hai là 1giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Gọi F là hình chiếu của D trên AB.
a) Chứng minh AHE ACD
b) Chứng minh DF// CH.
c) Chứng minh AHB EHD
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN TOÁN 8 – ĐỀ I
I. Lý thuyết: (2 điểm) ( Học sinh chọn 1 trong 2 đề sau)
Biểu điểm
Đề 1:
a) Phát biểu đúng định nghĩa ( sgk / tr 7 )
b) Áp dụng: Giải phương trình sau: x2 + x = 0
1điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Đề 2:
a) Nêu đúng tính chất đường phân giác của tam giác ( sgk/tr 65)
b) Ap dụng: Lập đúng tỷ số
tính đúng x = 2,8
1điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II. Bài toán: (8 điểm) Phần bắt buộc.
Biểu điểm
Bài 1: (2 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 8x – 3 = 5x + 12 3x = 15 x = 5
Phương trình có nghiệm x = 5
b) ĐK :
0,75 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 2: (1,5 điểm)
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Biểu diễn :
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 3: (1,5 điểm)
Gọi quãng đường AB là x ( km ) x >0
Thời gian hơn người thứ nhất đi hết quãng đường AB là
Thời gian hơn người thứ hai đi hết quãng đường AB là
Để đi hết quãng đường AB người thứ nhất cần ít thời gian hơn người thứ hai là 1giờ 30 phút. (1giờ 30 phút = .
Nên ta có phương trình:
Giải ra ta được x = 100 ( TMĐK )
Trả lời: quãng đường AB là 100 km
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 4: (3 điểm)
Học sinh ghi đúng GT,KL và vẽ hình
a) AHE ACD ( g – g )
b) Có DF AB
CH AB ( đường cao thứ 3 )
Suy ra DF// CH.
c) Chứng minh AHB EHD
Chứng minh được AHE BHD ( g – g )
Suy ra
Và AHB = DHE
Do đó AHB EHD ( c – g – c )
0,5 điểm
1 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Thủy
Dung lượng: 147,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)