Thực hành sử dụng máy tính Casio fx 500MS
Chia sẻ bởi Phạm Văn Vường |
Ngày 24/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Thực hành sử dụng máy tính Casio fx 500MS thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO fx-500MS
Tính giá trị của luỹ thừa:
2
=
2
2
=
Tính:
Tìm dư trong phép chia:
9
2
<
=
=
Tìm dư trong các phép chia sau:
992:109 c) 802764:3456
9540:635 d) 381978:2006
:
x
2
4
-
Tìm số nghịch đảo:
0
1
2
5
Tìm số nghịch đảo của:
-2,5 b) 0,75 c) d) (-2)5
.
=
Rút gọn phân số:
2
ab/c
6
5
=
Rút gọn các phân số sau:
a) b) c) d)
8
Đổi hỗn số sang phân số và ngược lại:
3
1
2
Thực hiện các phép đổi sau:
Đổi sang phân số và ngược lại
SHIFT
=
ab/c
ab/c
ab/c
Tìm BCNN, ƯCLN của hai số:
3
4
=
5
=
Tìm :
BCNN(60;280) b) ƯCLN(60;280)
c) BCNN(24;40;168) d) ƯCLN(24;40;168)
0
x
2
0
3
ab/c
=
:
2
0
3
Tính giá trị của luỹ thừa:
2
=
2
2
=
Tính:
Tìm dư trong phép chia:
9
2
<
=
=
Tìm dư trong các phép chia sau:
992:109 c) 802764:3456
9540:635 d) 381978:2006
:
x
2
4
-
Tìm số nghịch đảo:
0
1
2
5
Tìm số nghịch đảo của:
-2,5 b) 0,75 c) d) (-2)5
.
=
Rút gọn phân số:
2
ab/c
6
5
=
Rút gọn các phân số sau:
a) b) c) d)
8
Đổi hỗn số sang phân số và ngược lại:
3
1
2
Thực hiện các phép đổi sau:
Đổi sang phân số và ngược lại
SHIFT
=
ab/c
ab/c
ab/c
Tìm BCNN, ƯCLN của hai số:
3
4
=
5
=
Tìm :
BCNN(60;280) b) ƯCLN(60;280)
c) BCNN(24;40;168) d) ƯCLN(24;40;168)
0
x
2
0
3
ab/c
=
:
2
0
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Vường
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)