THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉ TÍNH (toán 6)
Chia sẻ bởi Cao Van Viet |
Ngày 12/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉ TÍNH (toán 6) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. Lý thuyết
+ Ghi nhớ:
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc:
Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ
2. Thứ tự thực hiện phép các tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc:
( ) [ ] { }
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 3 . 52 – 16 : 22 ;
b) 23 . 17 – 23 . 14 ;
c) 15 . 141 + 59 . 15 ;
d) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 ;
e) 20 – [30 – (5 – 1)2] ;
f) 33 : 32 + 23 . 22
g) (39 . 42 – 37 . 42) : 42.
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
70 – 5 . (x – 3) = 45 ;
10 + 2 . x = 45 : 43 ;
2 . x – 138 = 23 . 32 ;
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) 43 . 65 + 35 . 43 – 120 ; b) 120 – [130 – (5 – 1)3] ;
c) 53 : 52 + 73 . 72 ; d) (51 . 63 – 37 . 51) : 51 .
4 Thực hiện phép tính
1, 4. 52- 18:32
2, 32. 22- 32. 19
3, 24 .5- [131- (13 -4)2]
4, 100: {250:[450- (4. 53 – 22 .25)]}
5, 23.15 – [115-(12-5)2]
6, 30.{175:[355-(135+37.5)]}
7, 160 – (23 .52- 6. 25
8, 5871: [928 – ( 247- 82). 5]
9, 132- [116- (132- 128)2
10, 16: {400: [200- (37+ 46. 3)]}
11, {184: [96- 124: 31]- 2 }. 3651
12, 46 – [(16+ 71. 4): 15]}-2
13, {[126- (36-31)2. 2]- 9 }. 1001
14, 315- [(60-41)2- 361]. 4217}+ 2885
15, [(46-32)2- (54- 42)2] . 36- 1872
16, [(14 + 3). 2 -5] . 91- 325
5 :Tìm x là số tự nhiên biết:
1, (x- 6)2= 9
2, 5 x+1= 125
3, 5 2x- 3- 2. 52= 52. 3
4, 128- 3(x+ 4)= 23
5, [(14+ 28). 3+ 55]: 5= 35
6, (12x- 43). 83= 4. 84
7, 720: [41- (2x- 5)]= 23. 5
Bài 6: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
a, 160 - (23.52 - 6.25)
b. 4.52 - 32 : 24
c. 5871 : [ 928 - (247 - 82).5]
Bài 7: Tìm x biết
a, 128 - 3(x + 4) = 23
b, [(4x + 28).3 + 55] : 5 = 35
c, (12x - 43).83 = 4.84
d, 720 : [41 - (2x - 5)] = 23.5
Bai 8 :Tìm x , biết:
(2x – 4) . 2 = 24
8x + 56 : 14 = 60
Bai 9: Tìm x, biết:
[(10 – x).2 + 5] : 3 – 2 = 3
6x – 302 = 23.5
12.(x – 1) : 3 = 43 – 23
Bài 10 : Tính
a/ 23.55 – 45.23 + 230 = .. .
b/ 71.66 – 41.71 – 71 = .. .
c/ 11.50 + 50.22 – 100 = .. .
d/ 54.27 – 27.50 + 50 = .. .
Bai 11 :Tính giá trị của biểu thức:
A = 5 . 42 – 18 : 32 b.B = 17 . 85 + 15 . 17 – 120
c. C = 74. 45 + 45. 26 d.D = 5.(27 ( 17)2 ( 611: 69
Bài 12:Tìm x, biết:
97 – 3(x + 1) = 42 b.12x – 39 = 32
c
I. Lý thuyết
+ Ghi nhớ:
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc:
Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ
2. Thứ tự thực hiện phép các tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc:
( ) [ ] { }
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 3 . 52 – 16 : 22 ;
b) 23 . 17 – 23 . 14 ;
c) 15 . 141 + 59 . 15 ;
d) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 ;
e) 20 – [30 – (5 – 1)2] ;
f) 33 : 32 + 23 . 22
g) (39 . 42 – 37 . 42) : 42.
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
70 – 5 . (x – 3) = 45 ;
10 + 2 . x = 45 : 43 ;
2 . x – 138 = 23 . 32 ;
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) 43 . 65 + 35 . 43 – 120 ; b) 120 – [130 – (5 – 1)3] ;
c) 53 : 52 + 73 . 72 ; d) (51 . 63 – 37 . 51) : 51 .
4 Thực hiện phép tính
1, 4. 52- 18:32
2, 32. 22- 32. 19
3, 24 .5- [131- (13 -4)2]
4, 100: {250:[450- (4. 53 – 22 .25)]}
5, 23.15 – [115-(12-5)2]
6, 30.{175:[355-(135+37.5)]}
7, 160 – (23 .52- 6. 25
8, 5871: [928 – ( 247- 82). 5]
9, 132- [116- (132- 128)2
10, 16: {400: [200- (37+ 46. 3)]}
11, {184: [96- 124: 31]- 2 }. 3651
12, 46 – [(16+ 71. 4): 15]}-2
13, {[126- (36-31)2. 2]- 9 }. 1001
14, 315- [(60-41)2- 361]. 4217}+ 2885
15, [(46-32)2- (54- 42)2] . 36- 1872
16, [(14 + 3). 2 -5] . 91- 325
5 :Tìm x là số tự nhiên biết:
1, (x- 6)2= 9
2, 5 x+1= 125
3, 5 2x- 3- 2. 52= 52. 3
4, 128- 3(x+ 4)= 23
5, [(14+ 28). 3+ 55]: 5= 35
6, (12x- 43). 83= 4. 84
7, 720: [41- (2x- 5)]= 23. 5
Bài 6: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
a, 160 - (23.52 - 6.25)
b. 4.52 - 32 : 24
c. 5871 : [ 928 - (247 - 82).5]
Bài 7: Tìm x biết
a, 128 - 3(x + 4) = 23
b, [(4x + 28).3 + 55] : 5 = 35
c, (12x - 43).83 = 4.84
d, 720 : [41 - (2x - 5)] = 23.5
Bai 8 :Tìm x , biết:
(2x – 4) . 2 = 24
8x + 56 : 14 = 60
Bai 9: Tìm x, biết:
[(10 – x).2 + 5] : 3 – 2 = 3
6x – 302 = 23.5
12.(x – 1) : 3 = 43 – 23
Bài 10 : Tính
a/ 23.55 – 45.23 + 230 = .. .
b/ 71.66 – 41.71 – 71 = .. .
c/ 11.50 + 50.22 – 100 = .. .
d/ 54.27 – 27.50 + 50 = .. .
Bai 11 :Tính giá trị của biểu thức:
A = 5 . 42 – 18 : 32 b.B = 17 . 85 + 15 . 17 – 120
c. C = 74. 45 + 45. 26 d.D = 5.(27 ( 17)2 ( 611: 69
Bài 12:Tìm x, biết:
97 – 3(x + 1) = 42 b.12x – 39 = 32
c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Van Viet
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)