Thu
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Tùng |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: thu thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Chào mừng ngày 20 - 11
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về thăm lớp 1A
Điền từ:
Bố ______ câu cá.
Mẹ ______ áo mới.
Em đi công _____.
Sách giáo ______ toán.
Con _____ bé bé.
Nhà em có ti _____.
Mạnh Tường hát ____.
Mẹ đi làm _____.
Nhà sạch thì _______.
Uống ______ nhớ nguồn
mua
viên
khoa
vi
nước
hay
mát
đi
cò
về
Cách viết có nghĩa:
1.
A: Bé vẽ bê
B: Be vẽ bê
2.
A: Bé be
B: Bế bé
3.
A: Ve ve ve, hé ve
B: Ve ve ve, hè về
4.
A. Bò bê co bo cỏ
B. Bò bê có bó cỏ
5.
A. Vó bè
B. Vo be
6.
A. Bé có vỡ ve
B. Bé có vở vẽ
Cách viết có nghĩa:
7.
A. bé ve có, bé vẽ cì
B. bé vẽ cô, bé vẽ cờ
8.
A. bé hà co vo ô li
B. bé hà có vở ô li
9.
A. bò bê có cỏ, bò bê no nê
B. bò bê co cỏ, bò bê noi ne
10.
A. Bo mẹ C. Bố me
B. Bố mẹ D. Bo mẹ
11.
A. Di na đi đo
B. Dì na đi đò
12.
A. Bé và mẹ đi bộ
B. Bé va mẹ đi bô
Cách viết có nghĩa:
13.
A. Dế, cá co, bi ve, la da
B. Dế, ca cò, bi vê, lá đa
C. Dế, cá cờ, bi ve, lá đa
D. Dề, cá cớ, bi vê, lá đá
14.
A. Bố thả cá mè
B. Bố tha cá mé
15.
A. Tổ chimg
B. Tổ chim
16.
A. Con thó
B. Con thỏ
C. Con thõ
D. Con thò
17.
A. Cò bố mò cá
B. Cò bô mò ca
C. Cò bố mò cạ
D. Cò bố mó cá
Cách viết có nghĩa:
18.
A. Thu đô
B. Thú dô
C. Thủ đô
D. Thù dô
19.
A. Xe bo
B. Xe bò
C. Xe bó
D. Xe bọ
20.
A. Xe lu
B. Xe bu
C. Xe lú
D. Xe bù
21.
A. Xe o tô
B. Xe ô to
C. Xe ô tô
D. Xe tô ô.
Cách viết có nghĩa:
22.
A. Viết chư
B. Việt chữ
C. Viết chử
D. Viết chữ
23.
A. Chữ số
B. Chử sô
C. Chữ sộ
D. Chữ sô
24.
A. Con su tử
B. Con sư tư
C. Con sư tử
D. Con sư tữ
25.
A. Chơ quê, cụ giá
B. Chợ quê, cụ già
C. Chợ que, cụ giá
D. chọ que, cụ già
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về thăm lớp 1A
Điền từ:
Bố ______ câu cá.
Mẹ ______ áo mới.
Em đi công _____.
Sách giáo ______ toán.
Con _____ bé bé.
Nhà em có ti _____.
Mạnh Tường hát ____.
Mẹ đi làm _____.
Nhà sạch thì _______.
Uống ______ nhớ nguồn
mua
viên
khoa
vi
nước
hay
mát
đi
cò
về
Cách viết có nghĩa:
1.
A: Bé vẽ bê
B: Be vẽ bê
2.
A: Bé be
B: Bế bé
3.
A: Ve ve ve, hé ve
B: Ve ve ve, hè về
4.
A. Bò bê co bo cỏ
B. Bò bê có bó cỏ
5.
A. Vó bè
B. Vo be
6.
A. Bé có vỡ ve
B. Bé có vở vẽ
Cách viết có nghĩa:
7.
A. bé ve có, bé vẽ cì
B. bé vẽ cô, bé vẽ cờ
8.
A. bé hà co vo ô li
B. bé hà có vở ô li
9.
A. bò bê có cỏ, bò bê no nê
B. bò bê co cỏ, bò bê noi ne
10.
A. Bo mẹ C. Bố me
B. Bố mẹ D. Bo mẹ
11.
A. Di na đi đo
B. Dì na đi đò
12.
A. Bé và mẹ đi bộ
B. Bé va mẹ đi bô
Cách viết có nghĩa:
13.
A. Dế, cá co, bi ve, la da
B. Dế, ca cò, bi vê, lá đa
C. Dế, cá cờ, bi ve, lá đa
D. Dề, cá cớ, bi vê, lá đá
14.
A. Bố thả cá mè
B. Bố tha cá mé
15.
A. Tổ chimg
B. Tổ chim
16.
A. Con thó
B. Con thỏ
C. Con thõ
D. Con thò
17.
A. Cò bố mò cá
B. Cò bô mò ca
C. Cò bố mò cạ
D. Cò bố mó cá
Cách viết có nghĩa:
18.
A. Thu đô
B. Thú dô
C. Thủ đô
D. Thù dô
19.
A. Xe bo
B. Xe bò
C. Xe bó
D. Xe bọ
20.
A. Xe lu
B. Xe bu
C. Xe lú
D. Xe bù
21.
A. Xe o tô
B. Xe ô to
C. Xe ô tô
D. Xe tô ô.
Cách viết có nghĩa:
22.
A. Viết chư
B. Việt chữ
C. Viết chử
D. Viết chữ
23.
A. Chữ số
B. Chử sô
C. Chữ sộ
D. Chữ sô
24.
A. Con su tử
B. Con sư tư
C. Con sư tử
D. Con sư tữ
25.
A. Chơ quê, cụ giá
B. Chợ quê, cụ già
C. Chợ que, cụ giá
D. chọ que, cụ già
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Tùng
Dung lượng: 435,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)