THKII
Chia sẻ bởi Bùi Văn Tiến |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: THKII thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS An Hải
Lớp: ...........
Họ và tên: ....................................
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 -2009
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM-mỗi ý đúng được 0,25đ)
I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất: (1,5đ)
Câu 1: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau:
A. Hơ nóng đáy lọ B. Hơ nóng nút
C. Hơ nóng cổ lọ D. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
Câu 2: Khi chất khí trong bình lạnh đi thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi:
A. Trọng lượng B. Khối lượng
C. Thể tích D. Cả 3 đại lượng trên.
Câu 3: Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi:
A. Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế thuỷ ngân D. Nhiệt kế rượu và nhiệt kế thuỷ ngân.
Câu 4: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Đúc một lưỡi liềm B. Đốt một ngọn nến
C. Đốt một ngọn đèn cồn D. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
Câu 5: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
A. Nhiệt độ B. gió
C. Diện tích mặt thoáng chất lỏng D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 6: Trong các đặc điểm bay hơi sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự sôi?
Xảy ra ở một nhiệt độ xác định cuả chất lỏng.
Xảy ra ở cả trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng.
Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.
Trong suốt quá trình diễn ra hiện tượng bay hơi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
II/ Hãy khoanh tròn vào chữ “Đ” cho câu đúng, chữ “S” cho câu sai: (0,75đ)
Câu 1: Mọi chất lỏng đều có thể bay hơi. ……….Đ…………….S………..
Câu 2: Sự sôi là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng. ……….Đ…………….S………..
Câu 3: Chất rắn nở ra khi lạnh đi, co lại khi nóng lên. ……….Đ…………….S………..
III/ Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để được câu có nội dung đúng (1,75đ)
Câu 1: Băng phiến đông đặc ở…………………(1)………….nhiệt độ này gọi là……….(2)……………………..…
Của băng phiến. Nhiệt độ ……………(3)………….bằng nhiệt độ………………..(4)………………………….
Câu 2: Chất khí nở vì nhiệt………..(5)……..…………chất lỏng. Chất rắn nở vì nhiệt ………..(6)……….
………….chất khí.
Câu 3: Các nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng………….(7)………………..của các chất.
B. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1: Hãy tính xem 500C, 600C ứng với bao nhiêu 0F ? (1,5đ)
Câu 2: Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất lỏng? (1đ)
Câu 3: Tại sao rượu đựng trong chai không đậy nút sẽ cạn dần, còn nếu đậy nút kín thì không cạn ? (1,5đ) Nhiệt độ (0C)
Câu 4: Cho hình vẽ sau:
0 1 2 3 4 5 6 7 Thời gian (phút)
a)Hình vẽ trên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào? (0,5đ)
b) Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể chất của chất đó khi nóng chảy ? (1,5đ)
Lớp: ...........
Họ và tên: ....................................
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 -2009
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM-mỗi ý đúng được 0,25đ)
I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất: (1,5đ)
Câu 1: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau:
A. Hơ nóng đáy lọ B. Hơ nóng nút
C. Hơ nóng cổ lọ D. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
Câu 2: Khi chất khí trong bình lạnh đi thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi:
A. Trọng lượng B. Khối lượng
C. Thể tích D. Cả 3 đại lượng trên.
Câu 3: Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi:
A. Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế thuỷ ngân D. Nhiệt kế rượu và nhiệt kế thuỷ ngân.
Câu 4: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Đúc một lưỡi liềm B. Đốt một ngọn nến
C. Đốt một ngọn đèn cồn D. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
Câu 5: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
A. Nhiệt độ B. gió
C. Diện tích mặt thoáng chất lỏng D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 6: Trong các đặc điểm bay hơi sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự sôi?
Xảy ra ở một nhiệt độ xác định cuả chất lỏng.
Xảy ra ở cả trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng.
Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.
Trong suốt quá trình diễn ra hiện tượng bay hơi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
II/ Hãy khoanh tròn vào chữ “Đ” cho câu đúng, chữ “S” cho câu sai: (0,75đ)
Câu 1: Mọi chất lỏng đều có thể bay hơi. ……….Đ…………….S………..
Câu 2: Sự sôi là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng. ……….Đ…………….S………..
Câu 3: Chất rắn nở ra khi lạnh đi, co lại khi nóng lên. ……….Đ…………….S………..
III/ Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để được câu có nội dung đúng (1,75đ)
Câu 1: Băng phiến đông đặc ở…………………(1)………….nhiệt độ này gọi là……….(2)……………………..…
Của băng phiến. Nhiệt độ ……………(3)………….bằng nhiệt độ………………..(4)………………………….
Câu 2: Chất khí nở vì nhiệt………..(5)……..…………chất lỏng. Chất rắn nở vì nhiệt ………..(6)……….
………….chất khí.
Câu 3: Các nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng………….(7)………………..của các chất.
B. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1: Hãy tính xem 500C, 600C ứng với bao nhiêu 0F ? (1,5đ)
Câu 2: Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất lỏng? (1đ)
Câu 3: Tại sao rượu đựng trong chai không đậy nút sẽ cạn dần, còn nếu đậy nút kín thì không cạn ? (1,5đ) Nhiệt độ (0C)
Câu 4: Cho hình vẽ sau:
0 1 2 3 4 5 6 7 Thời gian (phút)
a)Hình vẽ trên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào? (0,5đ)
b) Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể chất của chất đó khi nóng chảy ? (1,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Tiến
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)