Thiet lap ma tran de thi HKI li 6
Chia sẻ bởi Phan Thị Hoàng mai |
Ngày 14/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: thiet lap ma tran de thi HKI li 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ (HKI)
MÔN : VẬT LÍ (ĐỀ 1)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Các KT/NLCần hướng tới
-Đo lường
(4 tiết)
1).Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
2).Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
-Kĩ năng vận dụng kiến thức giải thích hiện tượng vật lí
- Kĩ năng sử dụng ngôn ngữ vật lí.
Số câu hỏi :2
Số Điểm :2đ
Tỉ lệ : 25%
Câu 1: (1đ)
Câu 2: (1.5đ)
-Lực
-Khối lượng riêng
-Trọng lượng riêng
-Máy cơ đơn giản
(9 tiết)
3a).Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
- Nêu được đơn vị đo lực.
6).Nêu được các máy cơ đơn giản có trong vật dụng và thiết bị thông thường
4).Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
7).Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D) và viết được công thức tính khối lượng riêng. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng.
3b).Vận dụng được công thức P = 10m.
8)Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng để giải một số bài tập đơn giản.
-Kĩ năng sử dụng ngôn ngữ vật lí
-Kĩ năng tính toán
- Kĩ năng giải thích hiện tượng
Số câu hỏi :5
Số điểm:7.5đ
Tỉ lệ :75%
Câu 3a: (1đ)
Câu 5:(1đ)
Câu 4:(1.5đ)
Câu 6: (1.5đ)
Câu 3b : (1.5đ)
Câu 7:(1đ)
Tổng số câu hỏi :7 Tổng số
điểm :10
3đ
3đ
3đ
1đ
PGDĐT CHÂU THÀNH ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THCS THÁI BÌNH MÔN : VẬT LÍ 6
THỜIGIAN : 45 PHÚT
ĐỀ 1
Câu 1: ( 1đ). Khối lượng là gì ? Đơn vị đo khối lượng ?
Câu 2: (1.5đ). Nêu cách xác định thể tích vật rắn không thấm nước trong bình chia độ ?Vận dụng tính thể tích của khối kim loại ? (hình vẽ)
/
Câu 3 : (1đ). Trọng lực là gì? Đơn vị đo lực?
b)(1.5 đ)Một ô tô tải có khối lượng 2.6 tấn sẽ có trọng lượng là bao nhiêu?
Câu 4 :a) (0.5đ).Em hiểu thế nào là hai lực cân bằng?
b)(1đ).Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang nó chịu tác dụng của những lực nào? Xác định phương, chiều,độ lớn của các lực đó?
Câu 5 : (1đ). Có mấy loại máy cơ đơn giản? Cho ví dụ từng loại máy đó trong thực tế?
Câu6:(1.5đ).Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng?Viết được công thức tính khối lượng riêng? Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng?
Câu7: (1đ).Một hộp sữa ông Thọ có khối lượng 397g và có thể tích 320cm3. Tính khối lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị kg/m3?
BGH TỔTRƯỞNG CM GVBM
Phan Đức Cường Lê Ngọc ChâuPhan Thị Hoàng Mai
ĐÁP ÁN VẬT LÍ 6 (2016-2017)
ĐỀ 1
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
*Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
*Đơn vị đo khối lượng là ki lô gam (kg). Các đơn vị khác là gam (g), tấn (t).
0.5
0.5
Câu 2
ổ chất lỏng vào bình chia độ và đọc giá trị thể tích của chất lỏng trong bình.V1
- Thả chìm vật rắn vào chất lỏng đựng trong bình chia độ và đọc giá trị thể tích chung của chất lỏng và của vật rắn. V2
- Xác định thể tích của phần chất lỏng dâng lên đó là thể tích của vật.
V = V2 – V1
*- Thể tích nước: V1 = 150cm3
-Thể tích nước và đá : V2 = 200cm3
-Thể tích của đá : V = V2 – V1 = 200 – 150 = 50cm3
0.75
0.75
Câu 3
a)*
MÔN : VẬT LÍ (ĐỀ 1)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Các KT/NLCần hướng tới
-Đo lường
(4 tiết)
1).Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
2).Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
-Kĩ năng vận dụng kiến thức giải thích hiện tượng vật lí
- Kĩ năng sử dụng ngôn ngữ vật lí.
Số câu hỏi :2
Số Điểm :2đ
Tỉ lệ : 25%
Câu 1: (1đ)
Câu 2: (1.5đ)
-Lực
-Khối lượng riêng
-Trọng lượng riêng
-Máy cơ đơn giản
(9 tiết)
3a).Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
- Nêu được đơn vị đo lực.
6).Nêu được các máy cơ đơn giản có trong vật dụng và thiết bị thông thường
4).Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
7).Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D) và viết được công thức tính khối lượng riêng. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng.
3b).Vận dụng được công thức P = 10m.
8)Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng để giải một số bài tập đơn giản.
-Kĩ năng sử dụng ngôn ngữ vật lí
-Kĩ năng tính toán
- Kĩ năng giải thích hiện tượng
Số câu hỏi :5
Số điểm:7.5đ
Tỉ lệ :75%
Câu 3a: (1đ)
Câu 5:(1đ)
Câu 4:(1.5đ)
Câu 6: (1.5đ)
Câu 3b : (1.5đ)
Câu 7:(1đ)
Tổng số câu hỏi :7 Tổng số
điểm :10
3đ
3đ
3đ
1đ
PGDĐT CHÂU THÀNH ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THCS THÁI BÌNH MÔN : VẬT LÍ 6
THỜIGIAN : 45 PHÚT
ĐỀ 1
Câu 1: ( 1đ). Khối lượng là gì ? Đơn vị đo khối lượng ?
Câu 2: (1.5đ). Nêu cách xác định thể tích vật rắn không thấm nước trong bình chia độ ?Vận dụng tính thể tích của khối kim loại ? (hình vẽ)
/
Câu 3 : (1đ). Trọng lực là gì? Đơn vị đo lực?
b)(1.5 đ)Một ô tô tải có khối lượng 2.6 tấn sẽ có trọng lượng là bao nhiêu?
Câu 4 :a) (0.5đ).Em hiểu thế nào là hai lực cân bằng?
b)(1đ).Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang nó chịu tác dụng của những lực nào? Xác định phương, chiều,độ lớn của các lực đó?
Câu 5 : (1đ). Có mấy loại máy cơ đơn giản? Cho ví dụ từng loại máy đó trong thực tế?
Câu6:(1.5đ).Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng?Viết được công thức tính khối lượng riêng? Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng?
Câu7: (1đ).Một hộp sữa ông Thọ có khối lượng 397g và có thể tích 320cm3. Tính khối lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị kg/m3?
BGH TỔTRƯỞNG CM GVBM
Phan Đức Cường Lê Ngọc ChâuPhan Thị Hoàng Mai
ĐÁP ÁN VẬT LÍ 6 (2016-2017)
ĐỀ 1
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
*Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
*Đơn vị đo khối lượng là ki lô gam (kg). Các đơn vị khác là gam (g), tấn (t).
0.5
0.5
Câu 2
ổ chất lỏng vào bình chia độ và đọc giá trị thể tích của chất lỏng trong bình.V1
- Thả chìm vật rắn vào chất lỏng đựng trong bình chia độ và đọc giá trị thể tích chung của chất lỏng và của vật rắn. V2
- Xác định thể tích của phần chất lỏng dâng lên đó là thể tích của vật.
V = V2 – V1
*- Thể tích nước: V1 = 150cm3
-Thể tích nước và đá : V2 = 200cm3
-Thể tích của đá : V = V2 – V1 = 200 – 150 = 50cm3
0.75
0.75
Câu 3
a)*
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Hoàng mai
Dung lượng: 105,90KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)