Thiết kế bài giảng điện tử
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Thiết kế bài giảng điện tử thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
05/01/2013
1
"THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ"
1
05/01/2013
2
KỸ NĂNG THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ BẰNG POWER POINT
3. Làm việc với các đối tượng
1. Tạo các đối tượng, thao tác với đối tượng
2. Làm việc với đối tượng Vẽ cho trước (AutoShapes)
3. Làm việc với đối tượng Bảng (Table)
4. Làm việc với đối tượng Chữ nghệ thuật (Word Art)
5. Làm việc với đối tượng Hình ảnh (Picture)
6. Làm việc với đối tượng Clip Art
3
1. và 2. không xét
Đặng Hữu Hoàng
4. TẠO HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH TRONG POWERPOINT 2003
HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH CHUYỂN TIẾP GIỮA CÁC SLIDE
Hiệu ứng hoạt hình (Animation Effect) còn gọi là hiệu ứng động. Những hiệu ứng động chỉ có hiệu lực khi chuyển từ slide này sang slide khác trong quá trình trình diễn
Cách 1: Trên thanh menu, chọn Slide Show Slide Transition
Click
Cách 2: Trên khung tác vụ Getting Started, chọn Slide Transition
Click
Cách 3: Trong vùng làm việc, click phải chuột, chọn Slide Transition
Click
Xuất hiện khung tác vụ Slide Transition
Không có hiệu ứng chuyển trang
Khung tác vụ Slide Transition, trong phần Apply to selected slides, chọn các tuỳ chọn
Các kiểu tuỳ chọn hiệu ứng chuyển trang
Hiệu chỉnh tốc độ chuyển trang
Chọn âm thanh khi chuyển trang
Chuyển đến trang tiếp theo khi click chuột
Tự động chuyển trang tiếp theo sau khoảng thời gian qui định
Điều chỉnh khoảng thời gian tự động chuyển trang (phút và giây)
Cập nhật thông tin chỉ cho Slide thứ nhất
Cập nhật thông tin cho tất cả Slide
7
Trong Modify transition, mục Speed
Tốc độ nhanh
Tốc độ chậm
Tốc độ trung bình
Trong Modify transition, mục Sound
Không có âm thanh
Tắt âm thanh của slide trước
Các tuỳ chọn âm thanh
8
HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH CHO SLIDE
* Xem các slide dưới dạng Slide Sorter View. Chọn slide cần tạo hiệu ứng
Cách 2: Trên khung tác vụ Getting Started, chọn Slide Design-Animation Schemes
Cách 1: trên thanh menu, chọn Slide Show Animation Schemes.
Click
Click
Xuất hiện khung tác vụ Slide Design
9
Khung tác vụ Slide Design
Click chọn các tuỳ chọn
Các hiệu ứng
10
HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG SLIDE
Cách 1: Trên thanh menu, chọn Slide Show Custom Animation.
Click
Cách 2: Trên khung tác vụ Getting Started, chọn Custom Animation
Click
11
* Click chọn đối tượng cần áp dụng hiệu ứng hoạt hình
* Trong khung tác vụ Custom Animation, click Add Effect
Click các tuỳ chọn nhóm hiệu ứng
* Khi click các nhóm hiệu ứng, sẽ xuất hiện lần lượt các menu hiệu ứng, ta chọn các hiệu ứng cho phù hợp với từng đối tượng
12
HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG SLIDE
Click các tuỳ chọn hiệu ứng
CÁC HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH TRONG NHÓM ENTRANCE
Click để gỡ bỏ hiệu ứng
Click để xuất hiện hộp thoại Add Entrance Effect
Hộp thoại Add Entrance Effect
Click
Click
13
Click các tuỳ chọn hiệu ứng
CÁC HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH TRONG NHÓM EMPHASIS
Click để gỡ bỏ hiệu ứng
Click để xuất hiện hộp thoại Add Emphasis Effect
Hộp thoại Add Emphasis Effect
Click
Click
14
Click các tuỳ chọn hiệu ứng
CÁC HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH TRONG NHÓM EXIT
Click để gỡ bỏ hiệu ứng
Click để xuất hiện hộp thoại Add Exit Effect
Hộp thoại Add Exit Effect
Click
Click
15
Click các tuỳ chọn hiệu ứng
CÁC HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH TRONG NHÓM MOTION PATH
Click để gỡ bỏ hiệu ứng
Click để xuất hiện hộp thoại Add Motion Path
Hộp thoại Add Motion Path
Click
Click
16
HIỆU CHỈNH THỜI ĐIỂM BẮT ĐẦU HIỆU ỨNG CỦA ĐỐI TƯỢNG
* Click chọn đối tượng
* Trong khung Custom Animation, phần Modify Wipe (hiệu ứng được chọn làm ví dụ kiểu Wipe), trong phần Start, click vào mũi tên
Click các tuỳ chọn
17
* Click chọn đối tượng
* Trong khung Custom Animation, phần Modify Wipe (hiệu ứng được chọn làm ví dụ kiểu Wipe), trong phần Direction, click vào mũi tên
HIỆU CHỈNH HƯỚNG CHUYỂN ĐỘNG HIỆU ỨNG CỦA ĐỐI TƯỢNG
Click các tuỳ chọn
18
* Click chọn đối tượng
* Trong khung Custom Animation, phần Modify Wipe (hiệu ứng được chọn làm ví dụ kiểu Wipe), trong phần Speed, click vào mũi tên
HIỆU CHỈNH TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG HIỆU ỨNG CỦA ĐỐI TƯỢNG
Click các tuỳ chọn
19
* Click chọn đối tượng cần thay đổi hiệu ứng trong vùng làm việc slide hay trong cửa sổ của khung tác vụ Custom Animation, click chuột vào đối tượng cần thay đổi trong danh sách Animation Order
Click để thay đổi hiệu ứng
THAY ĐỔI VÀ XOÁ HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH CỦA ĐỐI TƯỢNG
Click để gỡ bỏ hiệu ứng
Click
20
* Click phải hoặc click vào mũi tên bên cạnh, xuất hiện menu
Click
Các lệnh để hiệu chỉnh thời điểm bắt đầu hiệu ứng của đối tượng
Hiệu chỉnh thông số hiệu ứng
Định thời gian hiệu ứng
21
Click Effect Options, xuất hiện hộp thoại Wipe (tên hiệu ứng được chọn cho đối tượng), chọn trang Effect
Click để hiệu chỉnh hướng chuyển động
LÀM VIỆC VỚI EFFECT OPTIONS_EFFECT
Click để chọn âm thanh
Click để hiệu chỉnh mức độ âm thanh
Click để hiệu chỉnh sau hoạt hình
Click để hiệu chỉnh hoạt hình cho văn bản
Click
22
Trong phần Settings,click vào mũi tên trong hộp Direction, xuất hiện
Click
Click
Click các tuỳ chọn
Click để hiệu chỉnh độ trễ giữa các từ khi thực hiện trình diễn slide
23
Trong phần Enhancement,click vào mũi tên trong hộp Sound, xuất hiện
Click
Click để hiệu chỉnh mức độ âm thanh
Click các tuỳ chọn
Click
24
Trong phần Enhancement,click vào mũi tên trong hộp After Animation, xuất hiện
Click
Click để chọn bảng màu khác
Click các màu tuỳ chọn
25
Trong phần Enhancement,click vào mũi tên trong hộp Animation Text, xuất hiện
Click
Xuất hiện lần lượt từng chữ cái theo thứ tự từ trước đến sau
Toàn bộ đối tượng xuất hiện đồng thời
Xuất hiện lần lượt từng từ theo thứ tự từ trước đến sau
Click
26
Click
LÀM VIỆC VỚI EFFECT OPTIONS_TIMING
Click Effect Options, xuất hiện hộp thoại Wipe (tên hiệu ứng được chọn cho đối tượng), chọn trang Timing; hay click Timing…
Click để hiệu chỉnh thời điểm bắt đầu hiệu ứng
Click để hiệu chỉnh độ trễ giữa các đối tượng khi trình diễn slide
Click để hiệu chỉnh tốc độ
Click để hiệu chỉnh số lần lặp lại
Lệnh tạo một nút bấm tại một đối tượng được chọn để khởi sự một hoạt động của một đối tượng khác
Click để quay lại từ đầu
27
Click
Click vào mũi tên trong hộp Start, xuất hiện
28
Click
Click vào mũi tên trong hộp Delay, xuất hiện
Click để hiệu chỉnh độ trễ giữa các đối tượng khi trình diễn slide
29
Click
Click vào mũi tên trong hộp Speed, xuất hiện
Click để chọn các tuỳ chọn
30
Click
Click vào mũi tên trong hộp Repeat, xuất hiện
Click để chọn các tuỳ chọn
Lặp lại cho tới khi click chuột kế tiếp
Lặp lại cho tới cuối slide
31
Click vào Tiggers, xuất hiện phần mở rộng của Triggers, phần mặc định được chọn là Animate as part of click sequence
Click
Click chọn
32
Click vào Animate as part of click sequence,xuất hiện danh sách các đối tượng trong slide, chọn đối tượng trong danh sách, đối tượng này sẽ điều khiển đối tượng đang chọn trong khi trình diễn dạng slide show.
Click chọn
33
Click
LÀM VIỆC VỚI EFFECT OPTIONS_TEXT ANIMATION
Click Effect Options, xuất hiện hộp thoại Wipe (tên hiệu ứng được chọn cho đối tượng), chọn trang Text Animation
34
Click vào mũi tên trong hộp Group Text, xuất hiện danh sách, chọn
Click các tuỳ chọn
Click
35
Click
ĐẾM VÀ QUY ĐỊNH THỜI GIAN DÙNG TRONG TRÌNH DIỄN TỰ ĐỘNG
Trên thanh menu, chọn Slide Show Rehearse Timings
Xuất hiện màn hình Slide Show và thanh Rehearsal
36
Thanh Rehearsal
Màn hình Slide Show và thanh Rehearsal
Thanh Rehearsal
37
Thanh Rehearsal
Tiếp tục
Tạm dừng
Khoảng thời gian chờ
Lặp lại
Ngừng
Sau khi hết slide cuối cùng hoặc click vào nút Close sẽ xuất hiện hộp thoại
Click để đồng ý các khoảng thời gian đã thiết lập
38
TẠO SHOW TUỲ BIẾN
Trên thanh menu, chọn Slide Show Custom Show
Click
Xuất hiện hộp Custom Shows
39
Hộp Custom Shows
Click
Xuất hiện hộp Define Custom Shows
40
Hộp Define Custom Shows
Click vào những slide muốn chọn
Nhập tên cho show trình diễn tuỳ ý
Slide được chọn
Click
Click để di chuyển slide được chọn lên trước
Click để chuyển slide được chọn xuống sau
Click gỡ bỏ slide trong khung slide in custom show
Click
Xuất hiện hộp Custom Shows
41
Hộp Custom Shows
Tạo mới show tuỳ ý
Sửa show đang chọn
Xoá bỏ show đang chọn
Tạo bản sao show đang chọn
Trình diễn show đang chọn
Click
42
TẠO NÚT HÀNH ĐỘNG
Trên thanh menu, chọn Slide Show Custom Show
Click tuỳ chọn các nút
43
Nút với thông tin tuỳ ý
Nút với biểu tượng trở về đầu tập tin
Nút với biểu tượng trợ giúp
Nút với biểu tượng thông tin
Nút với biểu tượng trở về slide kế trước
Nút với biểu tượng chuyển đến slide kế tiếp
Nút với biểu tượng chuyển về slide đầu tiên
Nút với biểu tượng chuyển về slide cuối cùng
Nút với biểu tượng quay về
Nút với biểu tượng tài liệu
Nút với biểu tượng âm thanh
Nút với biểu tượng phim
44
* Trong hộp thoại Action Settings, chọn trang Mouse Click
Không thực hiện hành động gì
Chuyển đến một slide hoặc đối tượng khác
Cho thực hiện một chương trình khác
Cho thực hiện một chương trình Macro
Cho thực hiện hiệu ứng âm thanh
Click
Click vào mũi tên sẽ xuất hiện danh sách
Click các tuỳ chọn
* Tương tự cho trang Mouse Over
45
THÊM VĂN BẢN VÀO NÚT DẠNG HÀNH ĐỘNG
* Trên thanh công cụ vẽ, chọn
Click
* Click chuột vào nút hành động và nhập nội dung văn bản vào
Ví dụ:
46
Đặng Hữu Hoàng
5. PHẦN NÂNG CAO
1
48
I . Làm việc với biểu đồ (Chart).
Chọn menu Insert Chart… , hoặc click chọn biểu tượng
Series in Rows: Biểu đồ được vẽ theo các dòng dữ liệu trong bảng Datasheet
Series in Columns: Như trên nhưng vẽ theo cột
Include Row/Col…: Thêm dòng hoặc cột cần vẽ trong bảng
Exclude Row/Col…: Bỏ dòng hoặc cột cần vẽ trong bảng
I. Làm việc với biểu đồ
Chart
Đặng Hữu Hoàng
II. THIẾT KẾ SƠ ĐỒ TỔ CHỨC TRONG POWERPOINT 2003
CHÈN MỘT BIỂU ĐỒ
Cách 1: Trường hợp chọn mẫu bố cục có sẵn trong Slide Layout
Click đúp để chèn bảng biểu mới
Xuất hiện hộp Diagram Gallery
Cách 2: Trường hợp chọn mẫu bố cục là trang trắng
* Trên thanh menu, chọn Insert Diagram
Click
Xuất hiện hộp Diagram Gallery
Chèn phim và âm thanh
Chọn menu Insert – Movies and Sounds
click Movie from File.
(Chỉ đường dẫn đến nơi chứa tập phim)
Chọn Automatically : chiếu tự động.
Chọn When Clicked : chiếu khi click chuột
Tập phim phải có chuẫn bị trước trong ổ đĩa…
Để chèn âm thanh thực hiện tương tự ( click Sound from File )
Nghiệm phương trình là :
Chèn công thức
Chọn menu Insert – Object
Math Type 5.0 Equation
Microsoft Equation 3.0
Nhớ
Khi soạn xong nhấn Ctrl + S để dán & Alt + F4 để thoát
Đặng Hữu Hoàng
III. TẠO LIÊN KẾT (HYPERLINK) TRONG POWERPOINT
TẠO HYPERLINK (SIÊU LIÊN KẾT) VỚI SLIDE KHÁC
* Chọn đối tượng cần liên kết trong slide
Cách 1. Trên thanh menu, chọn Slide Show Action Settings
Click
Cách 2. Trên thanh menu, chọn inserthyperlink
TẠO HYPERLINK CHO NÚT HÀNH ĐỘNG
Trên thanh menu, chọn Slide Show Action Buttons
Click tuỳ chọn các nút
Nút với thông tin tuỳ ý
Nút với biểu tượng trở về đầu tập tin
Nút với biểu tượng trợ giúp
Nút với biểu tượng thông tin
Nút với biểu tượng trở về slide kế trước
Nút với biểu tượng chuyển đến slide kế tiếp
Nút với biểu tượng chuyển về slide đầu tiên
Nút với biểu tượng chuyển về slide cuối cùng
Nút với biểu tượng quay về
Nút với biểu tượng tài liệu
Nút với biểu tượng âm thanh
Nút với biểu tượng phim
Chèn các file ứng dụng khác
Ví dụ Vật lý
Ví dụ Toán
HIỆU CHỈNH HYPERLINK
* Chọn đối tượng cần hiệu chỉnh liên kết trong slide
* Click phải chuột, xuất hiện menu
Click
Xuất hiện hộp thoại Edit Hyperlink
MỞ XEM HYPERLINK
* Chọn đối tượng cần mở liên kết trong slide
* Click phải chuột, xuất hiện menu
Trong vùng làm việc của màn hình powerpoint, xuất hiện slide cần liên kết
Click
GỠ BỎ HYPERLINK
* Chọn đối tượng cần gỡ bỏ liên kết trong slide
* Click phải chuột, xuất hiện menu
Click
Đặng Hữu Hoàng
IV. CHÈN MACROMEDIA FLASH TRONG POWERPOINT 2003
* Tạo thư mục cho bài giảng
CHUẨN BỊ
http://www.globfx.com
* Download Swiff Point Player at
* Sau khi download xong, tiến hành setup chương trình Swiff Point Player vào máy tính
Click để vào trang Web
Click để download
Trên thanh menu, có thêm mục chọn Flash Movie
Click
Xuất hiện hộp thoại File Open
Cách 1: Khởi động Microsoft Powerpoint 2003
Click để tìm thư mục có chứa file flash trên ổ đĩa
Hộp thoại File Open
Chọn
Click
Trên vùng làm việc của slide, xuất hiện
Sau đó nhấn Shift+F5 để slide show xem thử
Cách 2: Trên thanh menu, chọn View Toolbars Control Toolbox
Click
Xuất hiện hộp thoại Control Toolbox
Click
Hộp thoại Control Toolbox
Click
Xuất hiện dấu + trên màn hình, ta click chuột và giữ nguyên để vẽ một hình chữ nhật.
Trên khung gạch chéo trên màn hình, ta click phải chuột vào khung đó chọn Properties
Xuất hiện hộp thoại Properties
Click
Gõ vào path
Đặng Hữu Hoàng
V. Tạo ô chữ bằng lập trình
Bước 1. Thiết kế giao diện
- Chọn ViewToolbarVisual Basic
- Tạo các nhãn hoặc các nút, sau đó đặt tên (name) cho các nhãn hoặc nút
Bước 2. Lập trình
Click đúp vào các các nhãn hoặc các nút để viết code, chủ yếu là thiết đặt “.capital=“ cho các nhãn hoặc nút đã tạo.
Bài 1. Mô tả một số thuật toán
Bài 2. Bài tập về Phương trình đường thẳng (Toán 10)
Phần III. GIÁO ÁN THAM KHẢO
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
Paris là thủ đô của nước nào?
Ví dụ thiết kế câu hỏi trắc nghiệm
A. Pháp
B. Đức
C. Anh
D. Ý
A. Pháp
Phần IV. THỰC HÀNH
3
2
1
Hết giờ
Cách thiết kế đồng hồ!
3
2
1
Hết giờ
Ví dụ thiết kế câu hỏi trắc nghiệm
1. Ta đi ta nhớ quê nhà
Nhớ ................................ nhớ cà dầm tương
canh rau muống
Dạng điền khuyết
2. Anh đi chiến dịch Plây
..... dài dằng dặc biết ngày nào ra
Cu
Trời lạnh đi
Trời nóng lên
Một số hình minh họa khác
Dốt lửa
y
x
0
-1
1
-2
-4
-2
-3
1
Biện luận số nghiệm của PT: f(x) = m
Trị choi ơ ch?
Hàng 1
Hàng 2
Hàng 3
Hàng 4
Hàng 5
Hàng 6
Hàng 7
Hàng 8
Hàng 9
S
C
K
H
L
A
V
A
N
G
Chìa khoá
O
E
Ư
0
1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
Đồng hồ
Ở Nam Mĩ khu rừng A-ma-zôn được mệnh danh là gì?
Việc làm vô cùng quan trọng để cho trẻ em phòng và chống được nhiều bệnh hiểm nghèo?
Một dịch bệnh vừa xảy ra ở nước ta, có thể làm chết người bệnh do mất quá nhiều nước?
Một sản phẩm dùng để rửa tay hoặc tắm có tác dụng tảy rửa và diệt khuẩn?
Đây là tiêu chí cần đạt được của trường học?
Một việc làm cần thiết trước khi ăn?
Dịch bệnh xảy ra ở nước ta và một số bước trên thế giới đã làm ảnh hưởng lớn tới kinhtế nông nghiệp?
Muỗi Aedesaegypti (còn gọi là muỗi vằn) đã gây nên bệnh này?
Khi phát hiện dịch bệnh ở một nơi nào đó cần phải làm ngay công việc này?
1
"THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ"
1
05/01/2013
2
KỸ NĂNG THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ BẰNG POWER POINT
3. Làm việc với các đối tượng
1. Tạo các đối tượng, thao tác với đối tượng
2. Làm việc với đối tượng Vẽ cho trước (AutoShapes)
3. Làm việc với đối tượng Bảng (Table)
4. Làm việc với đối tượng Chữ nghệ thuật (Word Art)
5. Làm việc với đối tượng Hình ảnh (Picture)
6. Làm việc với đối tượng Clip Art
3
1. và 2. không xét
Đặng Hữu Hoàng
4. TẠO HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH TRONG POWERPOINT 2003
HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH CHUYỂN TIẾP GIỮA CÁC SLIDE
Hiệu ứng hoạt hình (Animation Effect) còn gọi là hiệu ứng động. Những hiệu ứng động chỉ có hiệu lực khi chuyển từ slide này sang slide khác trong quá trình trình diễn
Cách 1: Trên thanh menu, chọn Slide Show Slide Transition
Click
Cách 2: Trên khung tác vụ Getting Started, chọn Slide Transition
Click
Cách 3: Trong vùng làm việc, click phải chuột, chọn Slide Transition
Click
Xuất hiện khung tác vụ Slide Transition
Không có hiệu ứng chuyển trang
Khung tác vụ Slide Transition, trong phần Apply to selected slides, chọn các tuỳ chọn
Các kiểu tuỳ chọn hiệu ứng chuyển trang
Hiệu chỉnh tốc độ chuyển trang
Chọn âm thanh khi chuyển trang
Chuyển đến trang tiếp theo khi click chuột
Tự động chuyển trang tiếp theo sau khoảng thời gian qui định
Điều chỉnh khoảng thời gian tự động chuyển trang (phút và giây)
Cập nhật thông tin chỉ cho Slide thứ nhất
Cập nhật thông tin cho tất cả Slide
7
Trong Modify transition, mục Speed
Tốc độ nhanh
Tốc độ chậm
Tốc độ trung bình
Trong Modify transition, mục Sound
Không có âm thanh
Tắt âm thanh của slide trước
Các tuỳ chọn âm thanh
8
HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH CHO SLIDE
* Xem các slide dưới dạng Slide Sorter View. Chọn slide cần tạo hiệu ứng
Cách 2: Trên khung tác vụ Getting Started, chọn Slide Design-Animation Schemes
Cách 1: trên thanh menu, chọn Slide Show Animation Schemes.
Click
Click
Xuất hiện khung tác vụ Slide Design
9
Khung tác vụ Slide Design
Click chọn các tuỳ chọn
Các hiệu ứng
10
HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG SLIDE
Cách 1: Trên thanh menu, chọn Slide Show Custom Animation.
Click
Cách 2: Trên khung tác vụ Getting Started, chọn Custom Animation
Click
11
* Click chọn đối tượng cần áp dụng hiệu ứng hoạt hình
* Trong khung tác vụ Custom Animation, click Add Effect
Click các tuỳ chọn nhóm hiệu ứng
* Khi click các nhóm hiệu ứng, sẽ xuất hiện lần lượt các menu hiệu ứng, ta chọn các hiệu ứng cho phù hợp với từng đối tượng
12
HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG SLIDE
Click các tuỳ chọn hiệu ứng
CÁC HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH TRONG NHÓM ENTRANCE
Click để gỡ bỏ hiệu ứng
Click để xuất hiện hộp thoại Add Entrance Effect
Hộp thoại Add Entrance Effect
Click
Click
13
Click các tuỳ chọn hiệu ứng
CÁC HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH TRONG NHÓM EMPHASIS
Click để gỡ bỏ hiệu ứng
Click để xuất hiện hộp thoại Add Emphasis Effect
Hộp thoại Add Emphasis Effect
Click
Click
14
Click các tuỳ chọn hiệu ứng
CÁC HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH TRONG NHÓM EXIT
Click để gỡ bỏ hiệu ứng
Click để xuất hiện hộp thoại Add Exit Effect
Hộp thoại Add Exit Effect
Click
Click
15
Click các tuỳ chọn hiệu ứng
CÁC HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH TRONG NHÓM MOTION PATH
Click để gỡ bỏ hiệu ứng
Click để xuất hiện hộp thoại Add Motion Path
Hộp thoại Add Motion Path
Click
Click
16
HIỆU CHỈNH THỜI ĐIỂM BẮT ĐẦU HIỆU ỨNG CỦA ĐỐI TƯỢNG
* Click chọn đối tượng
* Trong khung Custom Animation, phần Modify Wipe (hiệu ứng được chọn làm ví dụ kiểu Wipe), trong phần Start, click vào mũi tên
Click các tuỳ chọn
17
* Click chọn đối tượng
* Trong khung Custom Animation, phần Modify Wipe (hiệu ứng được chọn làm ví dụ kiểu Wipe), trong phần Direction, click vào mũi tên
HIỆU CHỈNH HƯỚNG CHUYỂN ĐỘNG HIỆU ỨNG CỦA ĐỐI TƯỢNG
Click các tuỳ chọn
18
* Click chọn đối tượng
* Trong khung Custom Animation, phần Modify Wipe (hiệu ứng được chọn làm ví dụ kiểu Wipe), trong phần Speed, click vào mũi tên
HIỆU CHỈNH TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG HIỆU ỨNG CỦA ĐỐI TƯỢNG
Click các tuỳ chọn
19
* Click chọn đối tượng cần thay đổi hiệu ứng trong vùng làm việc slide hay trong cửa sổ của khung tác vụ Custom Animation, click chuột vào đối tượng cần thay đổi trong danh sách Animation Order
Click để thay đổi hiệu ứng
THAY ĐỔI VÀ XOÁ HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH CỦA ĐỐI TƯỢNG
Click để gỡ bỏ hiệu ứng
Click
20
* Click phải hoặc click vào mũi tên bên cạnh, xuất hiện menu
Click
Các lệnh để hiệu chỉnh thời điểm bắt đầu hiệu ứng của đối tượng
Hiệu chỉnh thông số hiệu ứng
Định thời gian hiệu ứng
21
Click Effect Options, xuất hiện hộp thoại Wipe (tên hiệu ứng được chọn cho đối tượng), chọn trang Effect
Click để hiệu chỉnh hướng chuyển động
LÀM VIỆC VỚI EFFECT OPTIONS_EFFECT
Click để chọn âm thanh
Click để hiệu chỉnh mức độ âm thanh
Click để hiệu chỉnh sau hoạt hình
Click để hiệu chỉnh hoạt hình cho văn bản
Click
22
Trong phần Settings,click vào mũi tên trong hộp Direction, xuất hiện
Click
Click
Click các tuỳ chọn
Click để hiệu chỉnh độ trễ giữa các từ khi thực hiện trình diễn slide
23
Trong phần Enhancement,click vào mũi tên trong hộp Sound, xuất hiện
Click
Click để hiệu chỉnh mức độ âm thanh
Click các tuỳ chọn
Click
24
Trong phần Enhancement,click vào mũi tên trong hộp After Animation, xuất hiện
Click
Click để chọn bảng màu khác
Click các màu tuỳ chọn
25
Trong phần Enhancement,click vào mũi tên trong hộp Animation Text, xuất hiện
Click
Xuất hiện lần lượt từng chữ cái theo thứ tự từ trước đến sau
Toàn bộ đối tượng xuất hiện đồng thời
Xuất hiện lần lượt từng từ theo thứ tự từ trước đến sau
Click
26
Click
LÀM VIỆC VỚI EFFECT OPTIONS_TIMING
Click Effect Options, xuất hiện hộp thoại Wipe (tên hiệu ứng được chọn cho đối tượng), chọn trang Timing; hay click Timing…
Click để hiệu chỉnh thời điểm bắt đầu hiệu ứng
Click để hiệu chỉnh độ trễ giữa các đối tượng khi trình diễn slide
Click để hiệu chỉnh tốc độ
Click để hiệu chỉnh số lần lặp lại
Lệnh tạo một nút bấm tại một đối tượng được chọn để khởi sự một hoạt động của một đối tượng khác
Click để quay lại từ đầu
27
Click
Click vào mũi tên trong hộp Start, xuất hiện
28
Click
Click vào mũi tên trong hộp Delay, xuất hiện
Click để hiệu chỉnh độ trễ giữa các đối tượng khi trình diễn slide
29
Click
Click vào mũi tên trong hộp Speed, xuất hiện
Click để chọn các tuỳ chọn
30
Click
Click vào mũi tên trong hộp Repeat, xuất hiện
Click để chọn các tuỳ chọn
Lặp lại cho tới khi click chuột kế tiếp
Lặp lại cho tới cuối slide
31
Click vào Tiggers, xuất hiện phần mở rộng của Triggers, phần mặc định được chọn là Animate as part of click sequence
Click
Click chọn
32
Click vào Animate as part of click sequence,xuất hiện danh sách các đối tượng trong slide, chọn đối tượng trong danh sách, đối tượng này sẽ điều khiển đối tượng đang chọn trong khi trình diễn dạng slide show.
Click chọn
33
Click
LÀM VIỆC VỚI EFFECT OPTIONS_TEXT ANIMATION
Click Effect Options, xuất hiện hộp thoại Wipe (tên hiệu ứng được chọn cho đối tượng), chọn trang Text Animation
34
Click vào mũi tên trong hộp Group Text, xuất hiện danh sách, chọn
Click các tuỳ chọn
Click
35
Click
ĐẾM VÀ QUY ĐỊNH THỜI GIAN DÙNG TRONG TRÌNH DIỄN TỰ ĐỘNG
Trên thanh menu, chọn Slide Show Rehearse Timings
Xuất hiện màn hình Slide Show và thanh Rehearsal
36
Thanh Rehearsal
Màn hình Slide Show và thanh Rehearsal
Thanh Rehearsal
37
Thanh Rehearsal
Tiếp tục
Tạm dừng
Khoảng thời gian chờ
Lặp lại
Ngừng
Sau khi hết slide cuối cùng hoặc click vào nút Close sẽ xuất hiện hộp thoại
Click để đồng ý các khoảng thời gian đã thiết lập
38
TẠO SHOW TUỲ BIẾN
Trên thanh menu, chọn Slide Show Custom Show
Click
Xuất hiện hộp Custom Shows
39
Hộp Custom Shows
Click
Xuất hiện hộp Define Custom Shows
40
Hộp Define Custom Shows
Click vào những slide muốn chọn
Nhập tên cho show trình diễn tuỳ ý
Slide được chọn
Click
Click để di chuyển slide được chọn lên trước
Click để chuyển slide được chọn xuống sau
Click gỡ bỏ slide trong khung slide in custom show
Click
Xuất hiện hộp Custom Shows
41
Hộp Custom Shows
Tạo mới show tuỳ ý
Sửa show đang chọn
Xoá bỏ show đang chọn
Tạo bản sao show đang chọn
Trình diễn show đang chọn
Click
42
TẠO NÚT HÀNH ĐỘNG
Trên thanh menu, chọn Slide Show Custom Show
Click tuỳ chọn các nút
43
Nút với thông tin tuỳ ý
Nút với biểu tượng trở về đầu tập tin
Nút với biểu tượng trợ giúp
Nút với biểu tượng thông tin
Nút với biểu tượng trở về slide kế trước
Nút với biểu tượng chuyển đến slide kế tiếp
Nút với biểu tượng chuyển về slide đầu tiên
Nút với biểu tượng chuyển về slide cuối cùng
Nút với biểu tượng quay về
Nút với biểu tượng tài liệu
Nút với biểu tượng âm thanh
Nút với biểu tượng phim
44
* Trong hộp thoại Action Settings, chọn trang Mouse Click
Không thực hiện hành động gì
Chuyển đến một slide hoặc đối tượng khác
Cho thực hiện một chương trình khác
Cho thực hiện một chương trình Macro
Cho thực hiện hiệu ứng âm thanh
Click
Click vào mũi tên sẽ xuất hiện danh sách
Click các tuỳ chọn
* Tương tự cho trang Mouse Over
45
THÊM VĂN BẢN VÀO NÚT DẠNG HÀNH ĐỘNG
* Trên thanh công cụ vẽ, chọn
Click
* Click chuột vào nút hành động và nhập nội dung văn bản vào
Ví dụ:
46
Đặng Hữu Hoàng
5. PHẦN NÂNG CAO
1
48
I . Làm việc với biểu đồ (Chart).
Chọn menu Insert Chart… , hoặc click chọn biểu tượng
Series in Rows: Biểu đồ được vẽ theo các dòng dữ liệu trong bảng Datasheet
Series in Columns: Như trên nhưng vẽ theo cột
Include Row/Col…: Thêm dòng hoặc cột cần vẽ trong bảng
Exclude Row/Col…: Bỏ dòng hoặc cột cần vẽ trong bảng
I. Làm việc với biểu đồ
Chart
Đặng Hữu Hoàng
II. THIẾT KẾ SƠ ĐỒ TỔ CHỨC TRONG POWERPOINT 2003
CHÈN MỘT BIỂU ĐỒ
Cách 1: Trường hợp chọn mẫu bố cục có sẵn trong Slide Layout
Click đúp để chèn bảng biểu mới
Xuất hiện hộp Diagram Gallery
Cách 2: Trường hợp chọn mẫu bố cục là trang trắng
* Trên thanh menu, chọn Insert Diagram
Click
Xuất hiện hộp Diagram Gallery
Chèn phim và âm thanh
Chọn menu Insert – Movies and Sounds
click Movie from File.
(Chỉ đường dẫn đến nơi chứa tập phim)
Chọn Automatically : chiếu tự động.
Chọn When Clicked : chiếu khi click chuột
Tập phim phải có chuẫn bị trước trong ổ đĩa…
Để chèn âm thanh thực hiện tương tự ( click Sound from File )
Nghiệm phương trình là :
Chèn công thức
Chọn menu Insert – Object
Math Type 5.0 Equation
Microsoft Equation 3.0
Nhớ
Khi soạn xong nhấn Ctrl + S để dán & Alt + F4 để thoát
Đặng Hữu Hoàng
III. TẠO LIÊN KẾT (HYPERLINK) TRONG POWERPOINT
TẠO HYPERLINK (SIÊU LIÊN KẾT) VỚI SLIDE KHÁC
* Chọn đối tượng cần liên kết trong slide
Cách 1. Trên thanh menu, chọn Slide Show Action Settings
Click
Cách 2. Trên thanh menu, chọn inserthyperlink
TẠO HYPERLINK CHO NÚT HÀNH ĐỘNG
Trên thanh menu, chọn Slide Show Action Buttons
Click tuỳ chọn các nút
Nút với thông tin tuỳ ý
Nút với biểu tượng trở về đầu tập tin
Nút với biểu tượng trợ giúp
Nút với biểu tượng thông tin
Nút với biểu tượng trở về slide kế trước
Nút với biểu tượng chuyển đến slide kế tiếp
Nút với biểu tượng chuyển về slide đầu tiên
Nút với biểu tượng chuyển về slide cuối cùng
Nút với biểu tượng quay về
Nút với biểu tượng tài liệu
Nút với biểu tượng âm thanh
Nút với biểu tượng phim
Chèn các file ứng dụng khác
Ví dụ Vật lý
Ví dụ Toán
HIỆU CHỈNH HYPERLINK
* Chọn đối tượng cần hiệu chỉnh liên kết trong slide
* Click phải chuột, xuất hiện menu
Click
Xuất hiện hộp thoại Edit Hyperlink
MỞ XEM HYPERLINK
* Chọn đối tượng cần mở liên kết trong slide
* Click phải chuột, xuất hiện menu
Trong vùng làm việc của màn hình powerpoint, xuất hiện slide cần liên kết
Click
GỠ BỎ HYPERLINK
* Chọn đối tượng cần gỡ bỏ liên kết trong slide
* Click phải chuột, xuất hiện menu
Click
Đặng Hữu Hoàng
IV. CHÈN MACROMEDIA FLASH TRONG POWERPOINT 2003
* Tạo thư mục cho bài giảng
CHUẨN BỊ
http://www.globfx.com
* Download Swiff Point Player at
* Sau khi download xong, tiến hành setup chương trình Swiff Point Player vào máy tính
Click để vào trang Web
Click để download
Trên thanh menu, có thêm mục chọn Flash Movie
Click
Xuất hiện hộp thoại File Open
Cách 1: Khởi động Microsoft Powerpoint 2003
Click để tìm thư mục có chứa file flash trên ổ đĩa
Hộp thoại File Open
Chọn
Click
Trên vùng làm việc của slide, xuất hiện
Sau đó nhấn Shift+F5 để slide show xem thử
Cách 2: Trên thanh menu, chọn View Toolbars Control Toolbox
Click
Xuất hiện hộp thoại Control Toolbox
Click
Hộp thoại Control Toolbox
Click
Xuất hiện dấu + trên màn hình, ta click chuột và giữ nguyên để vẽ một hình chữ nhật.
Trên khung gạch chéo trên màn hình, ta click phải chuột vào khung đó chọn Properties
Xuất hiện hộp thoại Properties
Click
Gõ vào path
Đặng Hữu Hoàng
V. Tạo ô chữ bằng lập trình
Bước 1. Thiết kế giao diện
- Chọn ViewToolbarVisual Basic
- Tạo các nhãn hoặc các nút, sau đó đặt tên (name) cho các nhãn hoặc nút
Bước 2. Lập trình
Click đúp vào các các nhãn hoặc các nút để viết code, chủ yếu là thiết đặt “.capital=“ cho các nhãn hoặc nút đã tạo.
Bài 1. Mô tả một số thuật toán
Bài 2. Bài tập về Phương trình đường thẳng (Toán 10)
Phần III. GIÁO ÁN THAM KHẢO
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Hết giờ
Paris là thủ đô của nước nào?
Ví dụ thiết kế câu hỏi trắc nghiệm
A. Pháp
B. Đức
C. Anh
D. Ý
A. Pháp
Phần IV. THỰC HÀNH
3
2
1
Hết giờ
Cách thiết kế đồng hồ!
3
2
1
Hết giờ
Ví dụ thiết kế câu hỏi trắc nghiệm
1. Ta đi ta nhớ quê nhà
Nhớ ................................ nhớ cà dầm tương
canh rau muống
Dạng điền khuyết
2. Anh đi chiến dịch Plây
..... dài dằng dặc biết ngày nào ra
Cu
Trời lạnh đi
Trời nóng lên
Một số hình minh họa khác
Dốt lửa
y
x
0
-1
1
-2
-4
-2
-3
1
Biện luận số nghiệm của PT: f(x) = m
Trị choi ơ ch?
Hàng 1
Hàng 2
Hàng 3
Hàng 4
Hàng 5
Hàng 6
Hàng 7
Hàng 8
Hàng 9
S
C
K
H
L
A
V
A
N
G
Chìa khoá
O
E
Ư
0
1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
Đồng hồ
Ở Nam Mĩ khu rừng A-ma-zôn được mệnh danh là gì?
Việc làm vô cùng quan trọng để cho trẻ em phòng và chống được nhiều bệnh hiểm nghèo?
Một dịch bệnh vừa xảy ra ở nước ta, có thể làm chết người bệnh do mất quá nhiều nước?
Một sản phẩm dùng để rửa tay hoặc tắm có tác dụng tảy rửa và diệt khuẩn?
Đây là tiêu chí cần đạt được của trường học?
Một việc làm cần thiết trước khi ăn?
Dịch bệnh xảy ra ở nước ta và một số bước trên thế giới đã làm ảnh hưởng lớn tới kinhtế nông nghiệp?
Muỗi Aedesaegypti (còn gọi là muỗi vằn) đã gây nên bệnh này?
Khi phát hiện dịch bệnh ở một nơi nào đó cần phải làm ngay công việc này?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Dung lượng: 4,79MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)