Thi Vật lí 6 HK II 2013-2014
Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Thi Vật lí 6 HK II 2013-2014 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 09/4/2014.
Ngày kiểm tra:........................
Tuần:.... Tiết PPCT:...............
KIỂM TRA: HỌC KÌ II
Môn: Vật lý - Khối 6
Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát đề)
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- kiểm tra sự dãn nở vì nhiệt của các chất ,và hoạt động nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào .
-Nêu được đặc điểm sự nóng chảy của các chất ,và sự chuyển thể của các chất .
- kiểm tra về sự bay hơi và ứng dụng trong cuộc sống .
2. Về kĩ năng: Vận dụng giải thích hiện tượng về sự chuyển thể của các chất và giải thích một số hiện tượng trong thực tế .
3. Về thái độ: Tính cẩn thận ,Quan sát các hiện tượng trong thực tế
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của học sinh:Kiến thức ôn tập , bút thước
2. Chuẩn bị của giáo viên: đề cho học sinh kiểm tra .
a) Bảng trọng số nội dung điểm kiểm tra theo PPCT
NỘI DUNG
TỔNG SỐ TIẾT
LT
TỈ LỆ THỰC DẠY
TRỌNG SỐ CỦA BÀI KT
SỐ LƯỢNG CÂU
ĐIỂM SỐ
TỔNG SỐ CÂU
LT
VD
LT (%)
VD(%)
LT
VD
Sự nở vì nhiệt. Nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt giai.
6
5
3,5
2,5
29,17
20,83
1
1
5
2,5
Sự chuyển thể
6
6
4,2
1,8
35
15
2
1
5
2,5
TỔNG
12
11
7,7
4,3
64,17
35,83
3,2
1,8
10
5
MA TRẬN ĐỀ
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TL
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
Sự nở vì nhiệt. Nhiệt độ, nhiệt kế, thang nhiệt độ.
Biết ứng dụng sự nở vì nhiệt của các chất
So sánh được sự nở vì nhiệt của các chất; Quá trình hoạt động của nhiệt kế
(câu 1 a, b)
Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất lỏng để giải thích một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. (Câu 2)
Số câu
1/3
2/3
½ + ½
2
Số điểm
1
2đ
2đ
5đ
Tỉ lệ
10%
20%
20%
50%
Sự chuyển thể
Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn. (câu 3)
Mô tả được quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất.
Vận dụng được kiến thức về bay hơi và ngưng tụ để ứng dụng trong cuộc sống
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1,5đ
2đ
1,5đ
6đ
Tỉ lệ
15%
20%
15%
50%
TS câu
1+1/3
1+2/3
1+1
5
TS điểm
2,5đ
4đ
3,5đ
10 đ
Tỉ lệ
25%
40%
35%
100%
CÂU HỎI
Câu 1/ (2 điểm). a, Sắp xếp sự giản nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí từ ít tới nhiều ?
b, Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào ?
Câu 2/ ( 2 điểm). a,Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ đầy ấm?
b, Tại sao trên đường xe lửa, chỗ nối các đường ray phải để cách nhau một khe hở nhỏ ?
Câu 3 /(2 điểm). Nêu đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn ?
Câu 4/ (2,5 điểm). Mô tả quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của băng phiến ?
Câu 5/ (1,5 điểm). Để phơi quần áo em làm như thế nào ? Tại sao phải làm như thế ?
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
Câu 1/ a, Rắn, lỏng, khí.
b, Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất
1 điểm
1 điểm
Câu 2/ a,Khi đun nước ta không nên đổ nước đầy ấm để
Ngày kiểm tra:........................
Tuần:.... Tiết PPCT:...............
KIỂM TRA: HỌC KÌ II
Môn: Vật lý - Khối 6
Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát đề)
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- kiểm tra sự dãn nở vì nhiệt của các chất ,và hoạt động nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào .
-Nêu được đặc điểm sự nóng chảy của các chất ,và sự chuyển thể của các chất .
- kiểm tra về sự bay hơi và ứng dụng trong cuộc sống .
2. Về kĩ năng: Vận dụng giải thích hiện tượng về sự chuyển thể của các chất và giải thích một số hiện tượng trong thực tế .
3. Về thái độ: Tính cẩn thận ,Quan sát các hiện tượng trong thực tế
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của học sinh:Kiến thức ôn tập , bút thước
2. Chuẩn bị của giáo viên: đề cho học sinh kiểm tra .
a) Bảng trọng số nội dung điểm kiểm tra theo PPCT
NỘI DUNG
TỔNG SỐ TIẾT
LT
TỈ LỆ THỰC DẠY
TRỌNG SỐ CỦA BÀI KT
SỐ LƯỢNG CÂU
ĐIỂM SỐ
TỔNG SỐ CÂU
LT
VD
LT (%)
VD(%)
LT
VD
Sự nở vì nhiệt. Nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt giai.
6
5
3,5
2,5
29,17
20,83
1
1
5
2,5
Sự chuyển thể
6
6
4,2
1,8
35
15
2
1
5
2,5
TỔNG
12
11
7,7
4,3
64,17
35,83
3,2
1,8
10
5
MA TRẬN ĐỀ
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TL
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
Sự nở vì nhiệt. Nhiệt độ, nhiệt kế, thang nhiệt độ.
Biết ứng dụng sự nở vì nhiệt của các chất
So sánh được sự nở vì nhiệt của các chất; Quá trình hoạt động của nhiệt kế
(câu 1 a, b)
Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất lỏng để giải thích một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. (Câu 2)
Số câu
1/3
2/3
½ + ½
2
Số điểm
1
2đ
2đ
5đ
Tỉ lệ
10%
20%
20%
50%
Sự chuyển thể
Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn. (câu 3)
Mô tả được quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất.
Vận dụng được kiến thức về bay hơi và ngưng tụ để ứng dụng trong cuộc sống
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1,5đ
2đ
1,5đ
6đ
Tỉ lệ
15%
20%
15%
50%
TS câu
1+1/3
1+2/3
1+1
5
TS điểm
2,5đ
4đ
3,5đ
10 đ
Tỉ lệ
25%
40%
35%
100%
CÂU HỎI
Câu 1/ (2 điểm). a, Sắp xếp sự giản nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí từ ít tới nhiều ?
b, Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào ?
Câu 2/ ( 2 điểm). a,Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ đầy ấm?
b, Tại sao trên đường xe lửa, chỗ nối các đường ray phải để cách nhau một khe hở nhỏ ?
Câu 3 /(2 điểm). Nêu đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn ?
Câu 4/ (2,5 điểm). Mô tả quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của băng phiến ?
Câu 5/ (1,5 điểm). Để phơi quần áo em làm như thế nào ? Tại sao phải làm như thế ?
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
Câu 1/ a, Rắn, lỏng, khí.
b, Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất
1 điểm
1 điểm
Câu 2/ a,Khi đun nước ta không nên đổ nước đầy ấm để
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)