Thì tương lai

Chia sẻ bởi trần thị mỹ duyên | Ngày 26/04/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: thì tương lai thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các bạn và giáo viên đến với bài thuyết trình của mình

trần thị mỹ duyên
Near future(thì tương lai gần)
Ex: she is going to play chess toningt
Form: + s+be going to+v+o(khẳng định)
- s+be+not+going to+v+o(phủ định)
?Am/is/are+s+going to+v(câu hỏi)
Be: Am/is/are
Use: sự việc sảy ra trong tương lai
có kế hoạch
chắc sảy ra
key: next , tomorrow...
Bài tập
1.My uncle has won some money(buy a new car)
He is going to buy a new care
2.My father has a bed cough.(stop smoking)
My father is going to stop smoking
Simple future(thì tường lai đơn)
Ex: she will go out with her boy friend
Form: + s+will+v+o(khẳng định)
- s+will not+v+o(phủ định)
? Will+s+v+o?(câu hỏi)
Use: Sự việc sảy ra trong tương lai
Không kế hoạch
Không chắc sảy ra
Key: next , tomorrow...
Bài tập
1.They (do) it for you tomorrow.
They will do it for you tomorrow
2. My father (call) you in 5 minutes.
My father will call you in 5 minutes
3. If it rains, he (stay) at home.
If it rains, he will stay at home
Ôn lại bài
Near future simple future
+ s + ..............+ v + o + s +......+v + o
+ s + be going to + v + o +s + will + v + o
s+be+not+going to+......–s + will not +.........
-s+be+not+going to+v+o –s + will not + v + o
? ....+s+going to+v+o ? .......+ s + v + o ?
?be +s+going to+v ? Will + s +v +o ?
Thank you and the teacher came to his presentation
Cảm ơn các bạn và giáo viên đã đến với bài thuyết trình của mình
The end
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: trần thị mỹ duyên
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)