Thi toan 6 ky 2
Chia sẻ bởi Trần Thị Nhâm |
Ngày 12/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: thi toan 6 ky 2 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
A. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số nguyên
Phép tính số nguyên, quy tắc chuyển vế, GTTĐ
Tính chất phép nhân số nguyên, quy tắc dấu ngoặc
Tìm x vận dụng t/c chia hết, ước và bội trong Z
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Số câu: 0,5
Số điểm: 0,5
Số câu : 5
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ : 15%
Phân số : các khái niệm về phân số, rút gọn,quy đồng , so sánh các phân số
Phân số tối giản
Tìm mẫu số chung
Rút gọn phân số
, phân số bằng nhau
So sánh phân số vận dụng các kiến thức
Số câu: 2-
Số điểm : 0,5
Số câu:2 -
Số điểm : 0,5
Số câu: 1
Sốđiểm:
0.5
Số câu:5
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ : 15%
Các phép tính về phân số, tìm x
Hỗn số,%, phân số thập phân,ba bài toán cơ bản về phân số, tỉ lệ xích.
Phép tính,cách viết phân số thành hỗn số, phân biệt được phân số thập phân
Tìm tỷ số % , ba bài toán cơ bản về phân số
Thực hiện phép tính phối hợp hỗn số , phân số ,%
Số câu: 3
Số điểm : 0,75
Số câu: 5
Số điểm : 1,25
Số câu: 2,5
Số điểm: 2,5
Số câu:10,5
Số điểm: 4.5
Tỉ lệ : 45%
Hình học : các khái niệm về góc, tia nằm giữa, tia phân giác , đường tròn
Nhận biết được tia nằm giữa hai tia , góc bù nhau, phụ nhau, điểm thuộc đường tròn
Lập luận được để tính số đo góc , chứng minh tia phân giác
Số câu: 2
Số điểm : 0,5
Số câu: 2
Số điểm : 0,5
Số câu: 1
Số điểm :1,5
Số câu: 5
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ : 25%
Số câu : 24
Số điểm : 10
Tỉ lệ:100 %
Số câu : 9
Số điểm : 2,25
Tỉ lệ : 22,5%
Số câu : 11
Số điểm : 2,75
Tỉ lệ : 27,5%
Số câu : 4
Số điểm : 4,5
Tỉ lệ : 45%
Số câu : 1
Số điểm : 0,5
Tỉ lệ : 5%
B. ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM(5đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Kết quả phép tính : ( –5) . (–10) là bao nhiêu?
a) 15. b) 50. c) (–50). d) 15
Câu 2. Tìm số x biết x + 12 = |-4| .
a)16. b)8. c) (–8). d) -16.
Câu 3. Hãy tính giá trị của biểu thức : 245.(–24)+ 24 . 145.
a) 0 b) 2400 c) -2400 d) Một giá trị khác
Câu 4. Bỏ dấu ngoặc của biểu thức sau: A= x – ( y – x + z)
a) A = x – y + x – z b) A = x + y – x + z
c) A= -x –y + x – z d) A = x –y – x + z
Câu 5. Tìm kết quả rút gọn đến phân số tối giản của phân số
a) . b). c). d) .
Câu 6. Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:
a) . b). c). d) .
Câu 7. Cho ba
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số nguyên
Phép tính số nguyên, quy tắc chuyển vế, GTTĐ
Tính chất phép nhân số nguyên, quy tắc dấu ngoặc
Tìm x vận dụng t/c chia hết, ước và bội trong Z
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Số câu: 0,5
Số điểm: 0,5
Số câu : 5
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ : 15%
Phân số : các khái niệm về phân số, rút gọn,quy đồng , so sánh các phân số
Phân số tối giản
Tìm mẫu số chung
Rút gọn phân số
, phân số bằng nhau
So sánh phân số vận dụng các kiến thức
Số câu: 2-
Số điểm : 0,5
Số câu:2 -
Số điểm : 0,5
Số câu: 1
Sốđiểm:
0.5
Số câu:5
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ : 15%
Các phép tính về phân số, tìm x
Hỗn số,%, phân số thập phân,ba bài toán cơ bản về phân số, tỉ lệ xích.
Phép tính,cách viết phân số thành hỗn số, phân biệt được phân số thập phân
Tìm tỷ số % , ba bài toán cơ bản về phân số
Thực hiện phép tính phối hợp hỗn số , phân số ,%
Số câu: 3
Số điểm : 0,75
Số câu: 5
Số điểm : 1,25
Số câu: 2,5
Số điểm: 2,5
Số câu:10,5
Số điểm: 4.5
Tỉ lệ : 45%
Hình học : các khái niệm về góc, tia nằm giữa, tia phân giác , đường tròn
Nhận biết được tia nằm giữa hai tia , góc bù nhau, phụ nhau, điểm thuộc đường tròn
Lập luận được để tính số đo góc , chứng minh tia phân giác
Số câu: 2
Số điểm : 0,5
Số câu: 2
Số điểm : 0,5
Số câu: 1
Số điểm :1,5
Số câu: 5
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ : 25%
Số câu : 24
Số điểm : 10
Tỉ lệ:100 %
Số câu : 9
Số điểm : 2,25
Tỉ lệ : 22,5%
Số câu : 11
Số điểm : 2,75
Tỉ lệ : 27,5%
Số câu : 4
Số điểm : 4,5
Tỉ lệ : 45%
Số câu : 1
Số điểm : 0,5
Tỉ lệ : 5%
B. ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM(5đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Kết quả phép tính : ( –5) . (–10) là bao nhiêu?
a) 15. b) 50. c) (–50). d) 15
Câu 2. Tìm số x biết x + 12 = |-4| .
a)16. b)8. c) (–8). d) -16.
Câu 3. Hãy tính giá trị của biểu thức : 245.(–24)+ 24 . 145.
a) 0 b) 2400 c) -2400 d) Một giá trị khác
Câu 4. Bỏ dấu ngoặc của biểu thức sau: A= x – ( y – x + z)
a) A = x – y + x – z b) A = x + y – x + z
c) A= -x –y + x – z d) A = x –y – x + z
Câu 5. Tìm kết quả rút gọn đến phân số tối giản của phân số
a) . b). c). d) .
Câu 6. Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:
a) . b). c). d) .
Câu 7. Cho ba
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Nhâm
Dung lượng: 202,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)