Thi tnnt lop 5
Chia sẻ bởi Phạm Đắc Cường |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: thi tnnt lop 5 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Hội thi
TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI
KH?I 5
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo và các em học sinh đến tham dự hội thi TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI– khối 5- trường tiểu học Uy Nỗ.
TRƯỜNG TIỂU HỌC UY NỖ
Năm học 2014- 2015
CẤU TRÚC ĐỀ THI
TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI
Tổng số câu hỏi: 25 câu
Nội dung: Kiến thức, kĩ năng học sinh đã được học trong các môn học: Toán, Tiếng việt, Khoa học, Lịch sử & Địa lý, Tiếng Anh, Âm nhạc, Mĩ thuật & Kĩ năng sống.
Mỗi câu hỏi thường có 3 Hoặc 4 đáp án trả lời để học sinh lựa chọn.
Tổng số điểm: 300đ
Câu hỏi được chia làm 3 phần:
Phần I: KHỞI ĐỘNG: 10 câu- 100đ. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm.
Phần II: TĂNG TỐC: 10 câu- 150đ. Mỗi câu trả lời đúng được 15 điểm
Phần III: VỀ ĐÍCH: 5 câu- 50đ. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm
MỘT SỐ QUI ĐỊNH ĐỐI VỚI THÍ SINH DỰ THI
Các thí sinh dự thi được ngồi theo hàng. Mỗi hàng có từ 12 đến 13 em.
Mỗi em có một chiếc bảng con để làm bài thi. Góc trái của bảng có ghi số báo danh của thí sinh.
Thí sinh có nhiệm vụ phải trả lời 25 câu hỏi, lần lượt từ câu só 1 đến câu số 25.
Với mỗi câu hỏi, thí sinh lựa chọn câu trả lời và ghi A, B, C hoặc D vào bảng con.
Thời gian suy nghĩ, trả lời câu hỏi được tính theo đồng hồ đếm ngược trên màn hình.
Hết thời gian qui định, học sinh giơ bảng lên.
Trả lời đúng mỗi câu ở phần 1: học sinh được 10đ
Trả lời đúng mỗi câu ở phần 2: học sinh được 15đ
Trả lời đúng mỗi câu ở phần 3: học sinh được 10đ
Nếu trả lời sai câu nào, học sinh không được điểm ở câu đó.
Một số qui định đối với GT coi thi
Mỗi hàng thí sinh có 2 Cô giáo làm nhiệm vụ coi thi (Giám thị). Nhiệm vụ của giám thị coi thi là hướng dẫn, nhắc nhở học sinh làm bài thi nghiêm túc.
Sau mỗi câu trả lời của học sinh, giám thi coi thi quan sát, ghi kết quả câu trả lời của của các em đồng thời ghi luôn điểm số HS đạt được vào bảng theo dõi KQ thi của các em.
Kết thúc hội thi, giám thị coi thi sẽ cùng các Thầy, Cô làm thư kí tổng hợp kết quả thi của HS để tìm ra bạn HS nào đạt giải nhất, giải nhì, giải ba…. của Hội thi.
PHẦN I:
KHỞI ĐỘNG
Đáp án: A
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1.
Từ nào sau đây viết sai chính tả?
sơ xác
xứ sở
xuất xứ
sơ đồ
Chuyển 4 thành phân số, ta được phân
số nào sau đây?
A. B.
C. D.
Đáp án: C
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu2
How many seasons are there in Viet Nam?
A. Two B. Three
C. Four D. Five
Đáp án: C
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C. Four
Câu 3
Đáp án: B
Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập vào thời gian nào?
A. 7/5/1954.
B. 2/9/1945.
C. 3/2/1930.
D. 2/9/1954.
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 4
Điền từ còn thiếu trong câu hát sau:
Nhớ mãi công thầy, nhớ mãi ơn này. Những ………….. bao lời đẹp nhất.
A: khúc ca B: đóa hoa
C: bông hoa D: tiếng ca
Đáp án:A
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A: khúc ca
Câu 5
Đáp án: D
Câu 6. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%
B. 66%
C. 60%
D. 40%
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 6
Câu 7: Hai câu thơ:
Nước chúng ta,
Nước những người chưa bao giờ khuất.
Thuộc bài thơ nào sau đây?
A. Cao Bằng , tác giả Trúc Thông
B. Chú đi tuần, tác giả Trần Ngọc
C. Cửa sông, tác giả Quang Huy
D. Đất nước, tác giả Nguyễn Đình Thi
Đáp án: D
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Vì ở tuổi này, cơ thể phát triển nhanh cả
về chiều cao và cân nặng
Vì ở tuổi này, cơ quan sinh dục bắt đầu
phát triển
Vì ở tuổi này có những biến đổi về tình
cảm, suy nghĩ và mối quan hệ xã hội
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Đáp án: D
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con người?
Hãy chọn đáp án đúng nhất.
Câu 8.
A. Chào khách nhưng mắt vẫn không rời quyển truyện.
B. Đứng lên chào khách rồi cầm truyện vào phòng đọc tiếp.
C. Đi báo cho ông, bà để ông, bà ra tiếp khách.
D. Chào khách, rót nước mời khách rồi mới đi báo cho ông, bà.
Đáp án: D
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Em đang ngồi đọc truyện tại phòng khách, khách của ông, bà đến chơi. Em sẽ làm gì?
Câu 9.
Câu10. Từ nào khác loại với các từ còn lại?
A. garage
B. fridge
C. televisions
D. cable TV
Đáp án: A
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
PHẦN II:
TĂNG TỐC
A. Thủy tinh được thổi từ thể lỏng, để nguội thành thể rắn.
B. Cho vôi sống vào nước.
C. Xi măng trộn cát và nước.
D. Đinh để trong không khí ẩm bị gỉ.
Đáp án: A
Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có sự biến đổi hóa học?
Câu 11.
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Một xe máy đi được 36 km trong
giờ. Hỏi một giờ xe máy đó đi
được bao nhiêu km?
Đáp án: B
Câu 12
B. 48 km
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Câu 13
Trong các từ sau đây, từ nào là tính từ?
A. cuộc vui B. vẻ đẹp C. giản dị D. giúp đỡ
Đáp án: C
giản dị
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
A. Phan Châu Trinh.
B. Nguyễn Trường Tộ.
C. Phan Bội Châu.
D. Hồ Chí Minh
Đáp án: C
Người tổ chức phong trào Đông Du là ai?
Câu 14.
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
A. He may get a burn.
B. He may fall down.
C. He may break his arm.
D. The dog may bite him.
Đáp án: D
What may happen to a boy playing with a dog?
Câu 15
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Câu 16
Điền vào chỗ chấm cặp quan hệ từ thích hợp nhất để tạo ra câu ghép chỉ giả thiết – kết quả.
“……Hươu đến uống nước ….Rùa lại nổi lên”.
A. Nếu ……thì
B. Giá……..thì
C. Hễ………thì
D. Vì……….nên
Đáp án: C
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đáp án : D
Cho một hình lập phương, nếu gấp cạnh hình lập phương đó lên 3 lần thì thể tích hình đó gấp lên bao nhiêu lần?
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 9 lần
D. 27 lần
Câu 17
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
A. Bảo vệ
B. Bảo mật
C. Bảo đảm
D. Bí mật
Đáp án: B
Lời giải nghĩa : “Giữ bí mật của nhà nước, của tổ chức” thích hợp với từ nào sau đây?
Câu 18
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Câu 19
Phần đất liền của nước ta
giáp với những nước nào?
A Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
B.Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia.
C. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia.
D. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia.
Đáp án: C
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đáp án : A
Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ
“ nice”
A. beautiful
B. happy
C. lucky
D. tricky
Câu 20
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
PHẦN III:
VỀ ĐÍCH
mực đen/ mực tím
B. mực xào/ mực hấp
C. mực chiên/ lọ mực
D. bút mực/ lọ mực
Đáp án: C
Dòng nào sau đây có từ đồng âm?
Câu 21
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Đáp án : C
Có 12 người bước vào phòng họp. Tất cả mọi người đều bắt tay lẫn nhau. Hỏi tất cả có bao nhiêu cái bắt tay?
A. 45 B. 60
C. 66 D. 132
Câu 22
C. 66
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Câu 23
Dòng nào sau đây ghi đúng và đủ chủ ngữ của các vế câu trong câu ghép “Năm ấy đại hạn, khắp vùng khô cạn, cây cối úa vàng, dân tình đói khổ.” ?
A. cây cối, dân tình
B. khắp vùng, dân tình
C. khắp vùng, cây cối, dân tình
D. năm ấy, khắp vùng, cây cối, dân tình
Đáp án: D
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
A. 126cm2
B. 252cm2
C. 168cm2
D. 84cm2
Đáp án: C
Cho tam giác ABC có diện tích bằng 378 cm2. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho BM = 1/3 AB. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho CN = 1/3 AC. Nối M với N. Tính diện tích tam giác AMN?
Câu 24
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
Đáp án: l?p lỏnh, l?p lúa, l?p loỏng
Thay từ in đậm bằng một từ láy thích hợp nhất để câu văn sau trở nên gợi tả hơn:
“Đêm trung thu, trăng sáng vằng vặc.
Dưới trăng, dòng sông trông như dát
Bạc”.
Câu 25
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Xin chào tạm biệt
Và
Hẹn gặp lại
TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI
KH?I 5
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo và các em học sinh đến tham dự hội thi TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI– khối 5- trường tiểu học Uy Nỗ.
TRƯỜNG TIỂU HỌC UY NỖ
Năm học 2014- 2015
CẤU TRÚC ĐỀ THI
TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI
Tổng số câu hỏi: 25 câu
Nội dung: Kiến thức, kĩ năng học sinh đã được học trong các môn học: Toán, Tiếng việt, Khoa học, Lịch sử & Địa lý, Tiếng Anh, Âm nhạc, Mĩ thuật & Kĩ năng sống.
Mỗi câu hỏi thường có 3 Hoặc 4 đáp án trả lời để học sinh lựa chọn.
Tổng số điểm: 300đ
Câu hỏi được chia làm 3 phần:
Phần I: KHỞI ĐỘNG: 10 câu- 100đ. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm.
Phần II: TĂNG TỐC: 10 câu- 150đ. Mỗi câu trả lời đúng được 15 điểm
Phần III: VỀ ĐÍCH: 5 câu- 50đ. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm
MỘT SỐ QUI ĐỊNH ĐỐI VỚI THÍ SINH DỰ THI
Các thí sinh dự thi được ngồi theo hàng. Mỗi hàng có từ 12 đến 13 em.
Mỗi em có một chiếc bảng con để làm bài thi. Góc trái của bảng có ghi số báo danh của thí sinh.
Thí sinh có nhiệm vụ phải trả lời 25 câu hỏi, lần lượt từ câu só 1 đến câu số 25.
Với mỗi câu hỏi, thí sinh lựa chọn câu trả lời và ghi A, B, C hoặc D vào bảng con.
Thời gian suy nghĩ, trả lời câu hỏi được tính theo đồng hồ đếm ngược trên màn hình.
Hết thời gian qui định, học sinh giơ bảng lên.
Trả lời đúng mỗi câu ở phần 1: học sinh được 10đ
Trả lời đúng mỗi câu ở phần 2: học sinh được 15đ
Trả lời đúng mỗi câu ở phần 3: học sinh được 10đ
Nếu trả lời sai câu nào, học sinh không được điểm ở câu đó.
Một số qui định đối với GT coi thi
Mỗi hàng thí sinh có 2 Cô giáo làm nhiệm vụ coi thi (Giám thị). Nhiệm vụ của giám thị coi thi là hướng dẫn, nhắc nhở học sinh làm bài thi nghiêm túc.
Sau mỗi câu trả lời của học sinh, giám thi coi thi quan sát, ghi kết quả câu trả lời của của các em đồng thời ghi luôn điểm số HS đạt được vào bảng theo dõi KQ thi của các em.
Kết thúc hội thi, giám thị coi thi sẽ cùng các Thầy, Cô làm thư kí tổng hợp kết quả thi của HS để tìm ra bạn HS nào đạt giải nhất, giải nhì, giải ba…. của Hội thi.
PHẦN I:
KHỞI ĐỘNG
Đáp án: A
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1.
Từ nào sau đây viết sai chính tả?
sơ xác
xứ sở
xuất xứ
sơ đồ
Chuyển 4 thành phân số, ta được phân
số nào sau đây?
A. B.
C. D.
Đáp án: C
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu2
How many seasons are there in Viet Nam?
A. Two B. Three
C. Four D. Five
Đáp án: C
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C. Four
Câu 3
Đáp án: B
Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập vào thời gian nào?
A. 7/5/1954.
B. 2/9/1945.
C. 3/2/1930.
D. 2/9/1954.
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 4
Điền từ còn thiếu trong câu hát sau:
Nhớ mãi công thầy, nhớ mãi ơn này. Những ………….. bao lời đẹp nhất.
A: khúc ca B: đóa hoa
C: bông hoa D: tiếng ca
Đáp án:A
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A: khúc ca
Câu 5
Đáp án: D
Câu 6. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%
B. 66%
C. 60%
D. 40%
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 6
Câu 7: Hai câu thơ:
Nước chúng ta,
Nước những người chưa bao giờ khuất.
Thuộc bài thơ nào sau đây?
A. Cao Bằng , tác giả Trúc Thông
B. Chú đi tuần, tác giả Trần Ngọc
C. Cửa sông, tác giả Quang Huy
D. Đất nước, tác giả Nguyễn Đình Thi
Đáp án: D
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Vì ở tuổi này, cơ thể phát triển nhanh cả
về chiều cao và cân nặng
Vì ở tuổi này, cơ quan sinh dục bắt đầu
phát triển
Vì ở tuổi này có những biến đổi về tình
cảm, suy nghĩ và mối quan hệ xã hội
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Đáp án: D
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con người?
Hãy chọn đáp án đúng nhất.
Câu 8.
A. Chào khách nhưng mắt vẫn không rời quyển truyện.
B. Đứng lên chào khách rồi cầm truyện vào phòng đọc tiếp.
C. Đi báo cho ông, bà để ông, bà ra tiếp khách.
D. Chào khách, rót nước mời khách rồi mới đi báo cho ông, bà.
Đáp án: D
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Em đang ngồi đọc truyện tại phòng khách, khách của ông, bà đến chơi. Em sẽ làm gì?
Câu 9.
Câu10. Từ nào khác loại với các từ còn lại?
A. garage
B. fridge
C. televisions
D. cable TV
Đáp án: A
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
PHẦN II:
TĂNG TỐC
A. Thủy tinh được thổi từ thể lỏng, để nguội thành thể rắn.
B. Cho vôi sống vào nước.
C. Xi măng trộn cát và nước.
D. Đinh để trong không khí ẩm bị gỉ.
Đáp án: A
Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có sự biến đổi hóa học?
Câu 11.
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Một xe máy đi được 36 km trong
giờ. Hỏi một giờ xe máy đó đi
được bao nhiêu km?
Đáp án: B
Câu 12
B. 48 km
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Câu 13
Trong các từ sau đây, từ nào là tính từ?
A. cuộc vui B. vẻ đẹp C. giản dị D. giúp đỡ
Đáp án: C
giản dị
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
A. Phan Châu Trinh.
B. Nguyễn Trường Tộ.
C. Phan Bội Châu.
D. Hồ Chí Minh
Đáp án: C
Người tổ chức phong trào Đông Du là ai?
Câu 14.
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
A. He may get a burn.
B. He may fall down.
C. He may break his arm.
D. The dog may bite him.
Đáp án: D
What may happen to a boy playing with a dog?
Câu 15
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Câu 16
Điền vào chỗ chấm cặp quan hệ từ thích hợp nhất để tạo ra câu ghép chỉ giả thiết – kết quả.
“……Hươu đến uống nước ….Rùa lại nổi lên”.
A. Nếu ……thì
B. Giá……..thì
C. Hễ………thì
D. Vì……….nên
Đáp án: C
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đáp án : D
Cho một hình lập phương, nếu gấp cạnh hình lập phương đó lên 3 lần thì thể tích hình đó gấp lên bao nhiêu lần?
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 9 lần
D. 27 lần
Câu 17
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
A. Bảo vệ
B. Bảo mật
C. Bảo đảm
D. Bí mật
Đáp án: B
Lời giải nghĩa : “Giữ bí mật của nhà nước, của tổ chức” thích hợp với từ nào sau đây?
Câu 18
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Câu 19
Phần đất liền của nước ta
giáp với những nước nào?
A Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
B.Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia.
C. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia.
D. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia.
Đáp án: C
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đáp án : A
Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ
“ nice”
A. beautiful
B. happy
C. lucky
D. tricky
Câu 20
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
PHẦN III:
VỀ ĐÍCH
mực đen/ mực tím
B. mực xào/ mực hấp
C. mực chiên/ lọ mực
D. bút mực/ lọ mực
Đáp án: C
Dòng nào sau đây có từ đồng âm?
Câu 21
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Đáp án : C
Có 12 người bước vào phòng họp. Tất cả mọi người đều bắt tay lẫn nhau. Hỏi tất cả có bao nhiêu cái bắt tay?
A. 45 B. 60
C. 66 D. 132
Câu 22
C. 66
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Câu 23
Dòng nào sau đây ghi đúng và đủ chủ ngữ của các vế câu trong câu ghép “Năm ấy đại hạn, khắp vùng khô cạn, cây cối úa vàng, dân tình đói khổ.” ?
A. cây cối, dân tình
B. khắp vùng, dân tình
C. khắp vùng, cây cối, dân tình
D. năm ấy, khắp vùng, cây cối, dân tình
Đáp án: D
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
A. 126cm2
B. 252cm2
C. 168cm2
D. 84cm2
Đáp án: C
Cho tam giác ABC có diện tích bằng 378 cm2. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho BM = 1/3 AB. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho CN = 1/3 AC. Nối M với N. Tính diện tích tam giác AMN?
Câu 24
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
Đáp án: l?p lỏnh, l?p lúa, l?p loỏng
Thay từ in đậm bằng một từ láy thích hợp nhất để câu văn sau trở nên gợi tả hơn:
“Đêm trung thu, trăng sáng vằng vặc.
Dưới trăng, dòng sông trông như dát
Bạc”.
Câu 25
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Hết giờ
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Xin chào tạm biệt
Và
Hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đắc Cường
Dung lượng: 3,41MB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)