Thi thu dai hoc
Chia sẻ bởi Hoàng Nhung |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: thi thu dai hoc thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (báo vật lý và tuổi trẻ tháng 4-2010)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật dao động điều hòa?
A. Gia tốc của vật là biến đổi đều.
B. Lực tác dụng lên vật luôn theo hướng của vận tốc và tỉ lệ thuận với độ lớn li độ.
C. Lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với độ lớn li độ.
D. A, B là sai, C là đúng.
Câu 2 : Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hòa :
A. Vận tốc của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất. B. Gia tốc của vật nhỏ nhất khi li độ lớn nhất.
C. Vận tốc của vật sớm pha hơn li độ một góc π/2.D. Gia tốc của vật trễ pha hơn li độ một góc π/2.
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ 2,5cm. Vật có khối lượng 250g và độ cứng lò xo 100N/m. Lấy gốc thời gian khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước. Quãng đường vật đi được sau (π/20)s đầu tiên và vận tốc của vật khi đó là :A. 5cm ; -50cm/s. B. 2,5cm ; 50cm/s. C. 5cm ; 50cm. D. 2,5cm ; -50cm/s.
Câu 4 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2cm, vật có khối lượng 300g và chu kỳ dao động là 0,5s. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng lên vật là : (cho g=π2=10m/s2)
A. 6,39N B. 3,96N C. 4,69N D. 2,96N
Câu 5 : Cho một hệ dao động trên mặt phẳng nằm ngang như hình vẽ, k1=60N/m ; k2=40N/m ; m=500g ; kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả vật ra, vật dao động điều hòa. Năng lượng dao động của vật và độ nén lớn nhất của lò xo 1 là :
A. 19,2mJ ;1,6cm B. 1,92mJ ; 1,6cm C. 19,2mJ ; 2,4cm D. 2,19mJ ; 2,4cm
Câu 6 : Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe chuyển động thẳng đều và T’ là chu kỳ dao động của con lắc khi toa xe chuyển động có gia tốc a. Quan hệ giữa T và T’ là :
A. B. C. D. góc α được tính theo công thức tgα=a/g.
Câu 7 : Một con lắc đơn có khối lượng m=50g, đặt trong điện trường đều có vectơ E thẳng đứng hướng lên, độ lớn 5000v/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kỳ dao động của vật T=2s. Tích điện cho vật thì chu kỳ dao động của vật T’=(π/2)s. Điện tích của vật là :A. 6.10-6C B. -6.10-6C C. -6.10-5C D. 6.10-5C
Câu 8 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số : x1=acos(100πt+φ) cm ; x2=6sin(100πt+π/3) cm. Dao động tổng hợp x=x1+x2=6cos(100πt) cm. Giá trị của a và φ là :
A. 6cm ; π/6 rad B. 6cm ; π/6 rad C. 6cm; π/3 rad D. 6cm ; π/3 rad
Câu 9 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm ?
A. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số các thành phần cấu tạo âm.
B. Độ to của âm phụ thuộc vào mức cường độ âm.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.
D. A, B đúng, C sai.
Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp cùng biên độ, nhưng ngược pha nhau cách nhau 60cm, có tần số 5Hz. Tốc độ của sóng là 40cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là:A. 15 B. 14 C. 16 D. 13
Câu 11: Một nguồn âm S có công suất P, sóng âm lan truyền theo mọi phía. Mức cường độ âm tại một điểm cách S 10cm là 10dB. Cường độ âm tại điểm
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật dao động điều hòa?
A. Gia tốc của vật là biến đổi đều.
B. Lực tác dụng lên vật luôn theo hướng của vận tốc và tỉ lệ thuận với độ lớn li độ.
C. Lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với độ lớn li độ.
D. A, B là sai, C là đúng.
Câu 2 : Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hòa :
A. Vận tốc của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất. B. Gia tốc của vật nhỏ nhất khi li độ lớn nhất.
C. Vận tốc của vật sớm pha hơn li độ một góc π/2.D. Gia tốc của vật trễ pha hơn li độ một góc π/2.
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ 2,5cm. Vật có khối lượng 250g và độ cứng lò xo 100N/m. Lấy gốc thời gian khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước. Quãng đường vật đi được sau (π/20)s đầu tiên và vận tốc của vật khi đó là :A. 5cm ; -50cm/s. B. 2,5cm ; 50cm/s. C. 5cm ; 50cm. D. 2,5cm ; -50cm/s.
Câu 4 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2cm, vật có khối lượng 300g và chu kỳ dao động là 0,5s. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng lên vật là : (cho g=π2=10m/s2)
A. 6,39N B. 3,96N C. 4,69N D. 2,96N
Câu 5 : Cho một hệ dao động trên mặt phẳng nằm ngang như hình vẽ, k1=60N/m ; k2=40N/m ; m=500g ; kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả vật ra, vật dao động điều hòa. Năng lượng dao động của vật và độ nén lớn nhất của lò xo 1 là :
A. 19,2mJ ;1,6cm B. 1,92mJ ; 1,6cm C. 19,2mJ ; 2,4cm D. 2,19mJ ; 2,4cm
Câu 6 : Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe chuyển động thẳng đều và T’ là chu kỳ dao động của con lắc khi toa xe chuyển động có gia tốc a. Quan hệ giữa T và T’ là :
A. B. C. D. góc α được tính theo công thức tgα=a/g.
Câu 7 : Một con lắc đơn có khối lượng m=50g, đặt trong điện trường đều có vectơ E thẳng đứng hướng lên, độ lớn 5000v/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kỳ dao động của vật T=2s. Tích điện cho vật thì chu kỳ dao động của vật T’=(π/2)s. Điện tích của vật là :A. 6.10-6C B. -6.10-6C C. -6.10-5C D. 6.10-5C
Câu 8 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số : x1=acos(100πt+φ) cm ; x2=6sin(100πt+π/3) cm. Dao động tổng hợp x=x1+x2=6cos(100πt) cm. Giá trị của a và φ là :
A. 6cm ; π/6 rad B. 6cm ; π/6 rad C. 6cm; π/3 rad D. 6cm ; π/3 rad
Câu 9 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm ?
A. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số các thành phần cấu tạo âm.
B. Độ to của âm phụ thuộc vào mức cường độ âm.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.
D. A, B đúng, C sai.
Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp cùng biên độ, nhưng ngược pha nhau cách nhau 60cm, có tần số 5Hz. Tốc độ của sóng là 40cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là:A. 15 B. 14 C. 16 D. 13
Câu 11: Một nguồn âm S có công suất P, sóng âm lan truyền theo mọi phía. Mức cường độ âm tại một điểm cách S 10cm là 10dB. Cường độ âm tại điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Nhung
Dung lượng: 140,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)