Thi thử chuyên nguyễn huệ lần 2 2012

Chia sẻ bởi Vũ Thanh Tùng | Ngày 17/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: thi thử chuyên nguyễn huệ lần 2 2012 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ II
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN : HÓA HỌC - KHỐI A, B
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề có 6 trang-60 câu trắc nghiệm)


Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Mã đề thi 132


Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC hay theo u) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Zn=65; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Pb=207; Cr=52; P=31; S=32; Cl=35,5; Br=80; I=127.

I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: 40 câu

Câu 1: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:
A. 9,6 gam B. 23,1 gam C. 11,4 gam D. 21,3 gam
Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường.
B. Các xeton khi cho phản ứng với H2 đều sinh ra ancol bậc 2.
C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.
D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với dung dịch Br2.
Câu 3: Cho 70g hỗn hợp phenol và cumen tác dung với dung dịch NaOH 16% vừa đủ, sau phản ứng thấy tách ra hai lớp chất lỏng phân cách, chiết thấy lớp phía trên có thể tích là 80 ml và có khối lượng riêng 0,86g/cm3. % theo khối lượng của cumen trong hỗn hợp là:
A. 26,86% B. 98,29% C. 73,14% D. 56,8%
Câu 4: Cho 27,3 gam hỗn hợp A gồm hai este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 30,8 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 16,1 gam một ancol. Khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ có trong hỗn hợp A là
A. 21 gam. B. 22 gam. C. 17,6 gam. D. 18,5 gam.
Câu 5: Chỉ dùng quì tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch sau: NaCl, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, NaNO3, NaOH.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 6: Cho 13,62 gam trinitrotoluen (TNT) vào một bình đựng bằng thép có dung tích không đổi 500ml (không có không khí) rồi gây nổ. Sau phản ứng nhiệt độ bình là 18000C, áp suất trong bình là P atm, biết rằng sản phẩm khí trong bình sau nổ là hỗn hợp CO, N2, H2. P có giá trị là:
A. 224,38 B. 203,98 C. 152,98 D. 81,6
Câu 7: Để trung hoà dung dịch chứa 0,9045 gam 1 axit hữu cơ A cần 54,5 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Trong dung dịch ancol B 94% (theo khối lượng) tỉ số mol ancol : nước là 86:14. Công thức của A và B là:
A. C4H8(COOH)2, C2H5OH B. C6H4(COOH)2, CH3OH
C. C4H8(COOH)2, CH3OH D. C6H4(COOH)2, C2H5OH.
Câu 8: Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, H2S, CO2. Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A. NO2, SO2 , CO2 B. CO2, Cl2, N2O C. SO2, CO2, H2S D. Cl2, NO2
Câu 9: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O2, cho 9,12 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 4. B. 5 C. 2. D. 3.
Câu 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thanh Tùng
Dung lượng: 260,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)