Thi lai hoá8 2010-2011
Chia sẻ bởi Hoàng Vĩnh Lộc |
Ngày 17/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: thi lai hoá8 2010-2011 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT LĂK ĐỀ THI LẠI NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG PTCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn: Hóa 8 - Thời gian : 45 phút
Câu 1: (3 điểm)
Trình bày tính chất hoá học của oxi. Viết phương trình hoá học minh hoạ cho mỗi tính chất.
Câu 2: (3 điểm)
Viết phương trình hoá học xảy ra giữa các chất sau:
a) Na2O + H2O . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) P2O5 + H2O . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Zn + O2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3: (4 điểm)
Người ta dùng khí hidro để khử hoàn toàn 8 g CuO.
a) Viết phương trình hoá học xảy ra.
b) Tính khối lượng Cu thu được.
c) Tính thể tích khí H2 (ở đktc) cần dùng.
(Biết Cu = 80; O = 16; H = 1)
PHÒNG GD&ĐT LĂK HDC THI LẠI NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG PTCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn: Hóa 8
Câu 1: 3 điểm
Những tính chất hoá học của oxi:
a) Tác dụng với phi kim: (1 điểm)
- Tác dụng với lưu huỳnh: S + O2 SO2
- Tác dụng với photpho: 4 P + 5 O2 2 P2O5
b) Tác dụng với kim loại: (1 điểm)
Tác dụng với sắt: 3 Fe + 2 O2 Fe3O4
c) Tác dụng với hợp chất: (1 điểm)
CH4 + 2O2 CO2 + 2 H2O
Câu 2: 3 điểm
a) Na2O + H2O 2 NaOH (1 điểm)
b) P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4 (1 điểm)
c) 2 Zn + O2 2 ZnO (1 điểm)
Câu 3: 4 điểm
a) Phương trình hoá học: (1 điểm)
CuO + H2 Cu + H2O (1)
b) Tính khối lượng Cu thu được: (1,5 điểm)
nCuO = 8 : 80 = 0,1 (mol)
Từ (1) nCu = nCuO = 0,1 (mol)
mCu = 0,1 × 64 = 6,4 (g).
c) Tính thể tích khí H2 (ở đktc) cần dùng: (1,5 điểm)
Từ (1) nH2 = nCuO = 0,1 (mol)
VH2 (đktc) = 0,1 × 22,4 = 2,24 (l)
---------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG PTCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn: Hóa 8 - Thời gian : 45 phút
Câu 1: (3 điểm)
Trình bày tính chất hoá học của oxi. Viết phương trình hoá học minh hoạ cho mỗi tính chất.
Câu 2: (3 điểm)
Viết phương trình hoá học xảy ra giữa các chất sau:
a) Na2O + H2O . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) P2O5 + H2O . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Zn + O2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3: (4 điểm)
Người ta dùng khí hidro để khử hoàn toàn 8 g CuO.
a) Viết phương trình hoá học xảy ra.
b) Tính khối lượng Cu thu được.
c) Tính thể tích khí H2 (ở đktc) cần dùng.
(Biết Cu = 80; O = 16; H = 1)
PHÒNG GD&ĐT LĂK HDC THI LẠI NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG PTCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn: Hóa 8
Câu 1: 3 điểm
Những tính chất hoá học của oxi:
a) Tác dụng với phi kim: (1 điểm)
- Tác dụng với lưu huỳnh: S + O2 SO2
- Tác dụng với photpho: 4 P + 5 O2 2 P2O5
b) Tác dụng với kim loại: (1 điểm)
Tác dụng với sắt: 3 Fe + 2 O2 Fe3O4
c) Tác dụng với hợp chất: (1 điểm)
CH4 + 2O2 CO2 + 2 H2O
Câu 2: 3 điểm
a) Na2O + H2O 2 NaOH (1 điểm)
b) P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4 (1 điểm)
c) 2 Zn + O2 2 ZnO (1 điểm)
Câu 3: 4 điểm
a) Phương trình hoá học: (1 điểm)
CuO + H2 Cu + H2O (1)
b) Tính khối lượng Cu thu được: (1,5 điểm)
nCuO = 8 : 80 = 0,1 (mol)
Từ (1) nCu = nCuO = 0,1 (mol)
mCu = 0,1 × 64 = 6,4 (g).
c) Tính thể tích khí H2 (ở đktc) cần dùng: (1,5 điểm)
Từ (1) nH2 = nCuO = 0,1 (mol)
VH2 (đktc) = 0,1 × 22,4 = 2,24 (l)
---------------------------------------------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Vĩnh Lộc
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)