THI KY I
Chia sẻ bởi Trần Quang Binh |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: THI KY I thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
THIẾT LẬP MA TRẬN - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN VẬT LÍ 6
Thời gian làm bài 45 phút
1. PHẠM VI KIẾN THỨC:
Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 33 theo PPCT .
Nội dung kiến thức; Chương 1: Cơ học chiếm 13,33%; chương 2. nhiệt học chiếm 86,67%
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (20% TNKQ; 80% TL)
2. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Ch.1: Cơ học
2
1
0,7
1,3
35
65
4,67
8,67
Ch.2: Nhiệt học
13
11
7,7
5,3
59,23
40,76
51,33
35,33
Tổng
15
12
8,4
6,6
94,23
105,76
55,99
43,99
3. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.1: Cơ học
4,67
0,46 ≈0,5
1 (1,5đ; 7`)
1,5
Ch.2: Nhiệt học
51,33
5,13 ≈ 5
1 (0,5đ; 2`)
2 (4,5đ; 18`)
5,0
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.1: Cơ học
8,67
0,86 ≈ 1
1 (0,5đ; 3`)
0,5
Ch.2: Nhiệt học
35,33
3,53 ≈ 3,5
2 (1,0đ; 6`)
1 (2đ; 8`)
3,0
Tổng
298
225
4 (2,0đ;11`)
4 (8,0đ; 30`)
10
4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1. Cơ học
2 tiết
1. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường.
11. Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
12. Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
Số câu hỏi
1
C1.1
1
C11.5
2
Số điểm
0,5
1,5
1,0 (10%)
Chương 2. Nhiệt học
13 tiết
2. Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
4. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut.
5. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
6. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
7. Mô tả được các quá trình chuyển thể: sự nóng chảy và đông đặc, sự bay hơi và ngưng tụ, sự sôi. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong mỗi quá trình này.
8. Nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của một hiện tượng đồng thời vào nhiều yếu tố, chẳng hạn qua việc tìm hiểu tốc độ bay hơi.
9. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
10. Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
13. Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn và quá trình sôi.
14. Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự
MÔN VẬT LÍ 6
Thời gian làm bài 45 phút
1. PHẠM VI KIẾN THỨC:
Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 33 theo PPCT .
Nội dung kiến thức; Chương 1: Cơ học chiếm 13,33%; chương 2. nhiệt học chiếm 86,67%
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (20% TNKQ; 80% TL)
2. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Ch.1: Cơ học
2
1
0,7
1,3
35
65
4,67
8,67
Ch.2: Nhiệt học
13
11
7,7
5,3
59,23
40,76
51,33
35,33
Tổng
15
12
8,4
6,6
94,23
105,76
55,99
43,99
3. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.1: Cơ học
4,67
0,46 ≈0,5
1 (1,5đ; 7`)
1,5
Ch.2: Nhiệt học
51,33
5,13 ≈ 5
1 (0,5đ; 2`)
2 (4,5đ; 18`)
5,0
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.1: Cơ học
8,67
0,86 ≈ 1
1 (0,5đ; 3`)
0,5
Ch.2: Nhiệt học
35,33
3,53 ≈ 3,5
2 (1,0đ; 6`)
1 (2đ; 8`)
3,0
Tổng
298
225
4 (2,0đ;11`)
4 (8,0đ; 30`)
10
4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1. Cơ học
2 tiết
1. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường.
11. Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
12. Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
Số câu hỏi
1
C1.1
1
C11.5
2
Số điểm
0,5
1,5
1,0 (10%)
Chương 2. Nhiệt học
13 tiết
2. Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
4. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut.
5. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
6. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
7. Mô tả được các quá trình chuyển thể: sự nóng chảy và đông đặc, sự bay hơi và ngưng tụ, sự sôi. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong mỗi quá trình này.
8. Nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của một hiện tượng đồng thời vào nhiều yếu tố, chẳng hạn qua việc tìm hiểu tốc độ bay hơi.
9. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
10. Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
13. Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn và quá trình sôi.
14. Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Binh
Dung lượng: 99,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)