Thi KSCL vong I Vatly 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Uy Hùng |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Thi KSCL vong I Vatly 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
MÔN : VẬT LÝ
Thời gian : 45 phút
1/ Ma trận đề:
a/ Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
TS tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1/ Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng
4
4
2,8
1.2
35
15
2/ Lực - hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực
3
3
2.1
0.9
35
15
Tổng
7
7
4.9
2.1
70
30
b/ Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề KT ở mỗi cấp độ.
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
TS
TN
TL
1/ Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng (lí thuyết)
35
3.5 = 4
1 (0.5đ) Tg: 4`
3 (5đ) Tg: 15
5.5đ Tg: 19’
2/ Lực - hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực (lí thuyết)
35
3.5 = 3
2 (1đ)
Tg:8
1 (2đ) Tg: 6
3đ Tg: 14’
1/ Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng (vận dụng)
15
1.5 = 1
1 (0.5đ) Tg:4`
0.5đ Tg: 4’
2/ Lực - hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực (vận dụng)
15
1.5= 2
2 (1đ)
Tg:8
1đ Tg: 8’
Tổng
100
10
6 (3đ)
Tg:12`
3 (7đ)
Tg:33`
10đ TG: 45`
c/ Ma trận đề kiểm tra.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
3. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
1. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
2. Xác định được GHĐ, ĐCNN của bình chia độ.
3. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn
1. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
2. Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
3. Đo được khối lượng bằng cân.
Số câu hỏi
1
1
1
2
1
Số điểm
0.5đ
2đ
0.5đ
3đ
0.5 đ
2/ Lực - hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực
1. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
2. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
3. Nêu được đơn vị lực.
1. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
2. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0.5đ
2đ
1 đ
TS câu hỏi
2
2
1
2
3
TS điểm
1đ
4đ
0.5đ
3đ
1.5
2. Đề Kiểm tra:
_ Phát đề KT cho HS.
ĐỀ
Phần I : Chọn câu đúng nhất( 2 đ)
1 : bạn Nam có khoảng 2lít nước, Nam nên dùng
MÔN : VẬT LÝ
Thời gian : 45 phút
1/ Ma trận đề:
a/ Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
TS tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1/ Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng
4
4
2,8
1.2
35
15
2/ Lực - hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực
3
3
2.1
0.9
35
15
Tổng
7
7
4.9
2.1
70
30
b/ Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề KT ở mỗi cấp độ.
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
TS
TN
TL
1/ Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng (lí thuyết)
35
3.5 = 4
1 (0.5đ) Tg: 4`
3 (5đ) Tg: 15
5.5đ Tg: 19’
2/ Lực - hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực (lí thuyết)
35
3.5 = 3
2 (1đ)
Tg:8
1 (2đ) Tg: 6
3đ Tg: 14’
1/ Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng (vận dụng)
15
1.5 = 1
1 (0.5đ) Tg:4`
0.5đ Tg: 4’
2/ Lực - hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực (vận dụng)
15
1.5= 2
2 (1đ)
Tg:8
1đ Tg: 8’
Tổng
100
10
6 (3đ)
Tg:12`
3 (7đ)
Tg:33`
10đ TG: 45`
c/ Ma trận đề kiểm tra.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
3. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
1. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
2. Xác định được GHĐ, ĐCNN của bình chia độ.
3. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn
1. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
2. Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
3. Đo được khối lượng bằng cân.
Số câu hỏi
1
1
1
2
1
Số điểm
0.5đ
2đ
0.5đ
3đ
0.5 đ
2/ Lực - hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực
1. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
2. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
3. Nêu được đơn vị lực.
1. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
2. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0.5đ
2đ
1 đ
TS câu hỏi
2
2
1
2
3
TS điểm
1đ
4đ
0.5đ
3đ
1.5
2. Đề Kiểm tra:
_ Phát đề KT cho HS.
ĐỀ
Phần I : Chọn câu đúng nhất( 2 đ)
1 : bạn Nam có khoảng 2lít nước, Nam nên dùng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Uy Hùng
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)