Thi kiem tra học ky I - Ly 6.doc

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Bộ | Ngày 14/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Thi kiem tra học ky I - Ly 6.doc thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐAK ĐOA
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÝ- LỚP 6
( Mã đề:01 )

1 ĐỀ SỐ 1:Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (20% TNKQ; 80% TL)
1.1 TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.

Nội dung

Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra




LT
VD
LT
VD
LT
VD

1. Đo độ dài. Đo thể tích
4
4
2,8
1,2


18,7
8,0

2. Khối lượng và lực
8
7
4,9
3,1


32,6
20,7

3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
3
3
2,1
0,9


14,0
6,0

Tổng
15
14
9,8
5,2


65,3
34,7




1.2 TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số




T.số
TN
TL


Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Đo độ dài. Đo thể tích
18,7
2,24 ≈ 2
1 (0,25đ; 1`)
1 (1,75đ; 7`)
2,0


2. Khối lượng và lực
32,6
3,9 ≈ 4
3 (0,75đ; 3`)
1 (2,25đ; 10`)
3,0


3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
14
1,68 ≈ 2
1 (0,25đ; 1`)
1( 1,75đ 7’)
2

Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Đo độ dài. Đo thể tích
8
0,96 ≈ 1
1(0,25đ; 1`)
0
0,25


2. Khối lượng và lực
20,7
2,48 ≈ 2
1 (0,25đ; 2`)
1 (2,25đ; 11’)
2,5


3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
6
0,72 ≈ 1
1 (0,25đ; 2`)
0
0,25

Tổng
100
12
8 (2,0đ; 10`)
4 (8,0đ; 35`)
10


Nội dung kiến thức

Mức độ nhận thức
Cộng


Nhận biết
Thông hiểu

Vận dụng

VD
mức cao hơn



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


1. Đo độ dài. Đo thể tích

1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.

3. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.


Tổng số câu
1
C1.1
0
1
C2.7
1
C2.9
0
0
0

3

Tổng số điểm
0,25

0,25
1,75

0


2,25
(22,5%)

2. Khối lượng và lực
4. Nêu được đơn vị đo lực.

5. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
6. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều,độ mạnh yếu của hai lực đó.
7. Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất.
9. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
8. Vận dụng được các công thức D =  và d =  để giải các bài tập đơn giản.



Tổng số câu
2
C4.2,C5.3
0
2
C6.5,C7.6
1
C9.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Bộ
Dung lượng: 139,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)