Thi kiểm tra HK II.6

Chia sẻ bởi Bùi Công Thành | Ngày 14/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Thi kiểm tra HK II.6 thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Phường II Ngày........tháng........năm 2010
: ........................... Đề kiểm tra ()
Họ và tên:.............................. môn: tin học 6
Điểm
Lời phê của giáo viên





I.TRẮC NGHIỆM: (3đ) Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau: (mỗi câu 0.25đ)

Câu 1: (0.25 điểm) : Muốn khởi động Word ta nháy chuột vào nút lệnh:
A. B.  C. D. 
Câu 2: (0.5 điểm) : Mở văn bản mới ta sử dụng nút lệnh ?
A.  Save B. New C. Open D.  Copy
Câu 3: (0.25 điểm) : Sao chép văn bản ta sử dụng nút lệnh ?
A. Copy B. New C. Paste D.  Save
Câu 4: (0.25 điểm) :Nút lệnh nào dưới đây dùng để tạo khoảng cách các dòng trong đoạn văn:
A.  B.  C.  D. 

Câu 5: (0.25 điểm) : Muốn lưu một văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Save  B. New  C. Open  D. Copy 
Câu 6: (0.25 điểm) : Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản?
A.  B.  C.  D. 
Câu 7: (0.25 điểm) : Nút lệnh Left  dùng để
A. Căn đều B. Căn phải C. Căn giữa D. Căn trái

Câu 8: (0.25 điểm) : Để khôi phục trạng thái của văn bản trước khi thực hiện một thao tác, em sử dụn nút lệnh:
A. Cut  B. Copy  C. Paste  D. Undo 
Câu 9: (0.25 điểm) : Để xoá cột ta nháy vào Table/ Delete và chọn
A. Rows B. Columns C. Cells D. Table
Câu 10: (0.25 điểm) : Để định dạng phông chữ cho kí tự, em sử dụng nút lệnh:
A/ Font  B. Font Size  C. Font Color 
Câu 11: (0.25 điểm) : Nút lệnh Print  dùng để :
A. Xem văn bản trước khi in B. In văn bản C. Trình bày trang văn bản

Câu 12: (0.25 điểm) : Phím Backspace xoá ký tự :
A. Đứng trước nó B. Đứng sau nó C. Đầu văn bản D. Cuối văn bản



II.TỰ LUẬN :(3đ)
Câu 2: (1.5đ)
Trình bày cách chèn hình ảnh vào văn bản
1: (1.5đ)
Trình bày cách tạo bảng
KIỂM TRA HKII THỰC HÀNH
Nhập văn bản sau và lưu vào ổ đĩa D: lớp 6x với x là thứ tự lớp mình với tên “KIEM TRA HKII_ HO VA TEN CUA EM.doc ” (1đ)

CÂY TRE VIỆT NAM
Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam, bạn thân của nhân dân Việt Nam.
Nước Việt Nam xanh muôn ngàn cây lá khác nhau. Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quý, nhưng thân thuộc nhất vẫn là tre nứa. Tre Đồng Nai, nứa Việt Bắc, tre ngút ngàn Điện Biên Phủ, luỹ tre thân mật làng tôi . . . đâu đâu ta cũng có nứa tre làm bạn.
Tre, nứa, trúc, mai, vầu mấy chục loại khác nhau, nhưng cùng một mầm non măng mọc thẳng. Vào đâu tre cũng sống, ở đâu tre cũng xanh tốt. Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người.
(Trích ngữ văn 6 - tập 2)
Yêu cầu (3đ) Sau khi nhập xong văn bản, hãy định dạng văn bản theo mẫu trên với các yêu cầu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Công Thành
Dung lượng: 363,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)