Thi Ki 2 Ma trận 100% Tự luận
Chia sẻ bởi Vương Hải Đăng |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Thi Ki 2 Ma trận 100% Tự luận thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT BẢO LẠC
TRƯỜNG PTCS PHAN THANH
ĐỀ THI HỌC KÌ II
Năm học 2011-2012
Môn : Vật Lí 6
Thời gian: 45` (Không kể thời gian giao đề)
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
- Đối với giáo viên: Kiểm tra năng lực truyền đạt kiến thức vật lý của giáo viên.
- Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nhận thức các kiến thức vật lý của học sinh.
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra
Đề kiểm tra với hình thức kiểm tra tự luận
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
SỰ NỞ VÌ NHIỆT
Nêu được kết luận nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Số câu
Số điểm
C1
2 điểm
1 câu
2điểm 20%
NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI
Vận dụng kiến thức đổi được các đơn vị độ C ra độ F và ngược lại đổi được các đơn vị độ F ra độ C.
Số câu
Số điểm
C2
1 điểm
1 câu
1điểm 10%
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
Mô tả được quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng và từ thể lỏng sang thể rắn của các chất.
Số câu
Số điểm
C3
3 điểm
1 câu
3điểm 30%
SỰ BAY HƠI VÀ NGƯNG TỤ
Nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của một hiện tượng đồng thời vào nhiều yếu tố, chẳng hạn qua việc tìm hiểu tốc độ bay hơi.
Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi và xây dựng được phương án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố.
Số câu
Số điểm
C4
2 điểm
C5
1 điểm
2 câu
3điểm 30%
SỰ SÔI
Nêu được đặc điểm về nhiệt độ sôi.
Số câu
Số điểm
C6
1 điểm
1 câu
1điểm10%
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 câu
5 điểm
50 %
2 câu
4 điểm
40 %
1 câu
1điểm
10 %
6 câu
10 điểm
100%
Bước 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Câu 1 : (2đ) Nêu kết luận vể sự nở vì nhiệt của chất rắn ? so sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn , lỏng , khí ?
Câu 2 : (1đ) Tính:
840C ứng với bao nhiêu độ F?
1850F ứng với bao nhiêu độ C?
Câu 3: (3đ)
Người ta theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn và vẽ lại kết quả sau:
* Em hãy cho biết:
a/ Đây là quá trình gì?
b/ Từ phút thứ 0 đến phút thứ 5 là đường gì? Nhiệt độ thay đổi như thế nào?
c/ Từ phút thứ 5 đến phút thứ 9 là đường gì? Nhiệt độ và thời gian có đặc điểm gì?
Câu 4 : (2đ) Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm ?
Câu 5: (1đ) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
Câu 6 : (1đ) Nêu đặc điểm của sự sôi ?
--------------------------------Hết--------------------------------
(Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)
Bước 5: Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm.
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 :
Chất rắn nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
1,0đ.
1,0đ
Câu 2:
Tính a/ 840C = 00C + 840C
= 320F + (84 x 1,80F)
= 183.20F
b/ 1850F =
= 850C
0,5đ
0,5đ
Câu 3:
a/ Đây là quá trình nóng chảy của chất rắn.
b/ Từ phút thứ 0 đến phút thứ 5 là đường thẳng nằm nghiêng. Nhiệt độ của chất rắn tăng dần từ 9200C lên 9600C.
c/ Từ phút thứ 5 đến phút thứ 9 là đường thẳng nằm ngang, nhiệt độ không thay
TRƯỜNG PTCS PHAN THANH
ĐỀ THI HỌC KÌ II
Năm học 2011-2012
Môn : Vật Lí 6
Thời gian: 45` (Không kể thời gian giao đề)
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
- Đối với giáo viên: Kiểm tra năng lực truyền đạt kiến thức vật lý của giáo viên.
- Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nhận thức các kiến thức vật lý của học sinh.
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra
Đề kiểm tra với hình thức kiểm tra tự luận
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
SỰ NỞ VÌ NHIỆT
Nêu được kết luận nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Số câu
Số điểm
C1
2 điểm
1 câu
2điểm 20%
NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI
Vận dụng kiến thức đổi được các đơn vị độ C ra độ F và ngược lại đổi được các đơn vị độ F ra độ C.
Số câu
Số điểm
C2
1 điểm
1 câu
1điểm 10%
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
Mô tả được quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng và từ thể lỏng sang thể rắn của các chất.
Số câu
Số điểm
C3
3 điểm
1 câu
3điểm 30%
SỰ BAY HƠI VÀ NGƯNG TỤ
Nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của một hiện tượng đồng thời vào nhiều yếu tố, chẳng hạn qua việc tìm hiểu tốc độ bay hơi.
Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi và xây dựng được phương án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố.
Số câu
Số điểm
C4
2 điểm
C5
1 điểm
2 câu
3điểm 30%
SỰ SÔI
Nêu được đặc điểm về nhiệt độ sôi.
Số câu
Số điểm
C6
1 điểm
1 câu
1điểm10%
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 câu
5 điểm
50 %
2 câu
4 điểm
40 %
1 câu
1điểm
10 %
6 câu
10 điểm
100%
Bước 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Câu 1 : (2đ) Nêu kết luận vể sự nở vì nhiệt của chất rắn ? so sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn , lỏng , khí ?
Câu 2 : (1đ) Tính:
840C ứng với bao nhiêu độ F?
1850F ứng với bao nhiêu độ C?
Câu 3: (3đ)
Người ta theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn và vẽ lại kết quả sau:
* Em hãy cho biết:
a/ Đây là quá trình gì?
b/ Từ phút thứ 0 đến phút thứ 5 là đường gì? Nhiệt độ thay đổi như thế nào?
c/ Từ phút thứ 5 đến phút thứ 9 là đường gì? Nhiệt độ và thời gian có đặc điểm gì?
Câu 4 : (2đ) Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm ?
Câu 5: (1đ) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
Câu 6 : (1đ) Nêu đặc điểm của sự sôi ?
--------------------------------Hết--------------------------------
(Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)
Bước 5: Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm.
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 :
Chất rắn nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
1,0đ.
1,0đ
Câu 2:
Tính a/ 840C = 00C + 840C
= 320F + (84 x 1,80F)
= 183.20F
b/ 1850F =
= 850C
0,5đ
0,5đ
Câu 3:
a/ Đây là quá trình nóng chảy của chất rắn.
b/ Từ phút thứ 0 đến phút thứ 5 là đường thẳng nằm nghiêng. Nhiệt độ của chất rắn tăng dần từ 9200C lên 9600C.
c/ Từ phút thứ 5 đến phút thứ 9 là đường thẳng nằm ngang, nhiệt độ không thay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Hải Đăng
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)