THI KI 2 LÍ 6 (CÓ ĐÁP ÁN)
Chia sẻ bởi Phạm Phương Ký |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: THI KI 2 LÍ 6 (CÓ ĐÁP ÁN) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục Lak KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
Trường : Võ Thị Sáu Môn : Vật lí 6
Họ và tên : …………………………
Lớp………………………………….
Điểm
Lời phê của thầy ( cô ) giáo
Đề và bài làm
I/Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
( Khoanh tròn dáp án đúng nhất:
Câu 1:Muốn đứng ở dưới kéo một vật lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của một vật phải dùng hệ thống ròng rọc nào dưới đây:
A.Một ròng rọc cố định B.Một ròng rọc động
C.Hai ròng rọc cố định C. Một ròng rọc cố định và một ròng rọc động
Câu 2:cách sắp sếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào dưới đây là đúng.
A.Rắn, khí, lỏng B.Khí, rắn, lỏng
C.Rắn, lỏng, khí D.Lỏng, khí, rắn
Câu 3:Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới sự nóng chảy.
A.Bó củi đang cháy. B.Đun nhựa đường để trải đường
C.Hàn thiếc D.Ngọn nến đang cháy
Câu 4: sự sôi có đặc điểm nào dưới đây:
A.Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào B.Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi
C.Chỉ xảy ra ở mặt thoáng chất lỏng D.Có sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn
( Chọn Cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau:
Câu 1 : Nhiệt độ O0 C trong nhiệt giai ……………tương ứng với nhiệt độ………….trong nhiệt giai Farenhai
Câu 2: Nước sôi ở ………….Nhiệt độ này gọi là …………………
II/Phần tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1( 2 đ): Sự bay hơi là gì ? Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 2( 2.5 đ) :
a/Nhiệt kế dùng để làm gì? Kể tên một số loại nhiệt kế mà em biết?
b/hãy tính xem 370C ứng với bao nhiêu độ F; 86o F ứng với bao nhiêu 0C
Câu 3( 1.5 đ):Bỏ vài cục nước đá vào cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ người ta lập được bảng sau:
Thời gian ( phút)
0
2
4
6
8
Nhiệt độ ( 0 C )
-4
0
0
0
8
a.Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
b.Hiện tượng gì xảy ra từ phút 2 đến phút thứ 6
BÀI LÀM
Phòng Giáo dục Lak KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
Trường : Võ Thị Sáu Môn : Vật lí 6
ĐÁP ÁN
I/Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
( Khoanh tròn dáp án đúng nhất:
Câu 1 D Câu 2 C Câu 3 A Câu 4 B
( Chọn Cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau:
Câu 1 : xenxiut …….. 320F ( 1 đ)
Câu 2: 1000C …….Nhiệt độ sôi ( 1 đ)
II/Phần tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1 :
-Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi ( 1 đ)
-Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ của gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng ( 1 đ)
Câu 2 :
a/
-Nhiệt kế là dung cụ dùng để đo nhiệt độ
-Nhiệt kế thường dùng là nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế, nhiệt kế rượu ( 1 đ)
b/
37 0 C = 0 oC + 37 0 C
= 32 oF + ( 37.1,8 oF)
=32 oF + 66,6 oF
=98,6 oF ( 0.75 đ)
Vâỵ 37 0 C ứng với 98,6 oF
86 oF = ( 86 oF – 32 oF ) : 1,8 oF
= 54 oF : 1,8 oF
= 30 oC
Vâỵ 86 oF ứng với 30 oC
Câu 3 :
HS vẽ đúng đường biểu diễn ( 1 đ)
Tù phút thứ 2 đến phút thứ 6 nước đá nóng chảy ( 0.5 đ)
Trường : Võ Thị Sáu Môn : Vật lí 6
Họ và tên : …………………………
Lớp………………………………….
Điểm
Lời phê của thầy ( cô ) giáo
Đề và bài làm
I/Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
( Khoanh tròn dáp án đúng nhất:
Câu 1:Muốn đứng ở dưới kéo một vật lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của một vật phải dùng hệ thống ròng rọc nào dưới đây:
A.Một ròng rọc cố định B.Một ròng rọc động
C.Hai ròng rọc cố định C. Một ròng rọc cố định và một ròng rọc động
Câu 2:cách sắp sếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào dưới đây là đúng.
A.Rắn, khí, lỏng B.Khí, rắn, lỏng
C.Rắn, lỏng, khí D.Lỏng, khí, rắn
Câu 3:Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới sự nóng chảy.
A.Bó củi đang cháy. B.Đun nhựa đường để trải đường
C.Hàn thiếc D.Ngọn nến đang cháy
Câu 4: sự sôi có đặc điểm nào dưới đây:
A.Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào B.Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi
C.Chỉ xảy ra ở mặt thoáng chất lỏng D.Có sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn
( Chọn Cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau:
Câu 1 : Nhiệt độ O0 C trong nhiệt giai ……………tương ứng với nhiệt độ………….trong nhiệt giai Farenhai
Câu 2: Nước sôi ở ………….Nhiệt độ này gọi là …………………
II/Phần tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1( 2 đ): Sự bay hơi là gì ? Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 2( 2.5 đ) :
a/Nhiệt kế dùng để làm gì? Kể tên một số loại nhiệt kế mà em biết?
b/hãy tính xem 370C ứng với bao nhiêu độ F; 86o F ứng với bao nhiêu 0C
Câu 3( 1.5 đ):Bỏ vài cục nước đá vào cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ người ta lập được bảng sau:
Thời gian ( phút)
0
2
4
6
8
Nhiệt độ ( 0 C )
-4
0
0
0
8
a.Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
b.Hiện tượng gì xảy ra từ phút 2 đến phút thứ 6
BÀI LÀM
Phòng Giáo dục Lak KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
Trường : Võ Thị Sáu Môn : Vật lí 6
ĐÁP ÁN
I/Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
( Khoanh tròn dáp án đúng nhất:
Câu 1 D Câu 2 C Câu 3 A Câu 4 B
( Chọn Cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau:
Câu 1 : xenxiut …….. 320F ( 1 đ)
Câu 2: 1000C …….Nhiệt độ sôi ( 1 đ)
II/Phần tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1 :
-Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi ( 1 đ)
-Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ của gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng ( 1 đ)
Câu 2 :
a/
-Nhiệt kế là dung cụ dùng để đo nhiệt độ
-Nhiệt kế thường dùng là nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế, nhiệt kế rượu ( 1 đ)
b/
37 0 C = 0 oC + 37 0 C
= 32 oF + ( 37.1,8 oF)
=32 oF + 66,6 oF
=98,6 oF ( 0.75 đ)
Vâỵ 37 0 C ứng với 98,6 oF
86 oF = ( 86 oF – 32 oF ) : 1,8 oF
= 54 oF : 1,8 oF
= 30 oC
Vâỵ 86 oF ứng với 30 oC
Câu 3 :
HS vẽ đúng đường biểu diễn ( 1 đ)
Tù phút thứ 2 đến phút thứ 6 nước đá nóng chảy ( 0.5 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Phương Ký
Dung lượng: 7,29KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)