THI KI 1 VAT LY 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Công Định | Ngày 14/10/2018 | 61

Chia sẻ tài liệu: THI KI 1 VAT LY 6 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTP LEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: VẬT LÍ LỚP 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)


NỘI DUNG
KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG SỐ


NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG





CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


Nội dung 1
Đo độ dài, đo thể tích
Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng
Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng
2(0.5)

Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn







2(0.5)

- Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.



2(0.5)



Biết sử dụng cân một cách thàn thạo












1(1.0)
7(2.5)

Nội dung 2
Khối lượng, lực và máy cơ đơn giản

- Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng.
2(0.5)

- Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
- Vận dụng được công thức P = 10m.




2(0.5)
- Vận dụng được công thức P = 10m.














1(2.0)
- Vận dụng được các công thức D =  và
d =











2(0.5)
- Vận dụng được công thức P = 10m.
- Vận dụng được các công thức D =  và d =  để giải các bài tập đơn giản.





2(4.0)



9(7.5)












Tông số câu
Tông số điểm
4(1.0đ)
5(3.0đ)
7(6.0đ)
16(10đ)

Tông số điểm
các mức độ
nhận thức
4(1.0đ)
5(3.0đ)
7(6.0đ)





























PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP LEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

ĐỀ A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: VẬT LÍ LỚP 6
Phần trắc nghiệm thời gian 15 phút
(Không kể thời gian phát đề)



HỌ VÀTÊN.........................................................

LỚP…...

PHÒNG…..

SBD…………


CHỮ KÍ GIÁM THỊ
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 1
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 2
ĐIỂM








PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (đề này gồm 01 trang)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Một quả nặng có trọng lượng 0,1N. Khối lượng của quả nặng là
A. 1000g B.100g C. 10g D. 1g
Câu 2: Công thức tính trọng lượng riêng là
A. d =  B. d = . C. d=  . D. m = D.V
Câu 3: Người ta có thể dùng mặt phẳng nghiêng để
A . kéo cờ lên đỉnh cột cờ. B. đưa thùng hàng lên xe ô tô.
C. đưa thùng nước từ dưới giếng lên. D. đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
Câu 4: Một vật có khối lượng 5kg thì vật đó có trọng lượng là
A. 5N . B. 25N . C. 35N. D. 50N.
Câu 5: Một vật có khối lượng bằng 0,8 tấn và thể tích bằng 1m3 .Trọng lượng riêng của chất
tạo nên vật là
A. 80N/m3 B. 8000N/m3 C . 800N/m3 D . 800N/m2
Câu 6: Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Công Định
Dung lượng: 105,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)